Dưới đây là cho tới 100 kết quả từ #501 đến #600.

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Phụ tử bất đồng tịch ‎[204 byte]
  2. (sử) ‎Quan yêu bạn ghét ‎[204 byte]
  3. (sử) ‎Phúc mãn đường niên tăng phú quý ‎[205 byte]
  4. (sử) ‎Cha một đời oằn vai gánh nặng ‎[205 byte]
  5. (sử) ‎Bất oán thiên, bất vưu nhơn ‎[205 byte]
  6. (sử) ‎Chuột bầy làm chẳng nên hang ‎[205 byte]
  7. (sử) ‎Con chờ cha ‎[205 byte]
  8. (sử) ‎Con trai đen dái, con gái đen đầu ‎[205 byte]
  9. (sử) ‎Giận con rận đốt cái áo ‎[205 byte]
  10. (sử) ‎Mưu cao chẳng bằng trí dày ‎[205 byte]
  11. (sử) ‎Nguy bất nhập, loạn bất cư ‎[205 byte]
  12. (sử) ‎Tiền hiền ‎[206 byte]
  13. (sử) ‎Dao năng liếc thì sắc ‎[206 byte]
  14. (sử) ‎Dò sông dò biển còn dò, nào ai bẻ thước mà đo lòng người ‎[206 byte]
  15. (sử) ‎Nhơn vô tín bất lập ‎[206 byte]
  16. (sử) ‎Rung cây nhát khỉ ‎[206 byte]
  17. (sử) ‎Ân công sinh dưỡng, sơn hà sánh ‎[207 byte]
  18. (sử) ‎Chơi dao, có ngày đứt tay ‎[207 byte]
  19. (sử) ‎Cười người chớ khá cười lâu, cười năm trước năm sau cười mình ‎[207 byte]
  20. (sử) ‎Y dạng họa hồ lô ‎[207 byte]
  21. (sử) ‎Ngọc lành có vít ‎[207 byte]
  22. (sử) ‎Phúc Lộc Thọ tam tinh cùng chiếu ‎[208 byte]
  23. (sử) ‎Dõi dõi theo anh ‎[208 byte]
  24. (sử) ‎Đàng dài biết sức ngựa, nước loạn biết tôi ngay ‎[208 byte]
  25. (sử) ‎Đạo thính đồ thuyết ‎[208 byte]
  26. (sử) ‎Độc thơ cầu lý ‎[208 byte]
  27. (sử) ‎Hùm chết để da, người ta chết để tiếng ‎[208 byte]
  28. (sử) ‎Ông ăn chả, bà ăn nem ‎[208 byte]
  29. (sử) ‎Nhà có láng giềng nhà ‎[209 byte]
  30. (sử) ‎Đặng chì đặng chài ‎[209 byte]
  31. (sử) ‎Dị kỳ tướng tất hữu dị kỳ tài ‎[209 byte]
  32. (sử) ‎Phu tử tùng tử ‎[209 byte]
  33. (sử) ‎Sáng sớm mùa đông, qua cửa phía đông ‎[210 byte]
  34. (sử) ‎Ai đi đâu đấy hỡi ai ‎[210 byte]
  35. (sử) ‎Ai về ai ở mặc ai ‎[210 byte]
  36. (sử) ‎Ai đem con sáo sang sông ‎[210 byte]
  37. (sử) ‎Có phước tảng tài, vô phước tảng mạng ‎[210 byte]
  38. (sử) ‎Hà địa bất sanh tài ‎[210 byte]
  39. (sử) ‎Họa hổ họa bì nan họa cốt, tri nhơn tri diện bất tri tâm ‎[210 byte]
  40. (sử) ‎Lao lực bất như lao tâm ‎[210 byte]
  41. (sử) ‎Phu một hoàn thê ‎[210 byte]
  42. (sử) ‎Gan teo mấy đoạn, ruột thắt mấy từng ‎[211 byte]
  43. (sử) ‎Thuyền phải theo lái, gái phải theo chồng ‎[211 byte]
  44. (sử) ‎Cây nhà lá vườn ‎[211 byte]
  45. (sử) ‎Chèo xuôi mát mái ‎[211 byte]
  46. (sử) ‎Cùng nghề đương thúng, túng nghề đương nia ‎[211 byte]
  47. (sử) ‎Nhà nghèo biết con thảo, nước loạn biết tôi ngay ‎[211 byte]
  48. (sử) ‎Nhứt bất tố, nhị bất hưu ‎[211 byte]
  49. (sử) ‎Có cây mới có dây leo ‎[212 byte]
  50. (sử) ‎Có của thì có mẹ nàng ‎[212 byte]
  51. (sử) ‎Ba vuông bảy tròn ‎[212 byte]
  52. (sử) ‎Đắc Lũng vọng Thục ‎[212 byte]
  53. (sử) ‎Mất mang xỏ quàn con mắt ‎[212 byte]
  54. (sử) ‎Muốn cho chắc, đắt cho người ‎[212 byte]
  55. (sử) ‎Anh em ai đầy nồi nấy ‎[213 byte]
  56. (sử) ‎Canh bầu nấu với cá trê ‎[213 byte]
  57. (sử) ‎Anh đây quyết câu cua ‎[213 byte]
  58. (sử) ‎Ai về có nhớ ta chăng ‎[213 byte]
  59. (sử) ‎Có làm thì mới có ăn ‎[213 byte]
  60. (sử) ‎Cha mẹ cú đẻ con tiên ‎[213 byte]
  61. (sử) ‎Có khó mới có nên ‎[213 byte]
  62. (sử) ‎Nhứt sớm nhì muộn ‎[213 byte]
  63. (sử) ‎Thiên tăng tuế nguyệt, nhân tăng thọ ‎[214 byte]
  64. (sử) ‎Con tài lo láo lo kiêu ‎[214 byte]
  65. (sử) ‎Công cha nghĩa mẹ ai đền ‎[214 byte]
  66. (sử) ‎Em về hỏi mẹ cùng cha ‎[214 byte]
  67. (sử) ‎Bao giờ cá Lý hóa Long ‎[214 byte]
  68. (sử) ‎Ăn thì vóc, học thì hay ‎[214 byte]
  69. (sử) ‎Đàng tí đương xa ‎[214 byte]
  70. (sử) ‎Đồng ác tương tế ‎[214 byte]
  71. (sử) ‎Duyên ai nấy gặp ‎[214 byte]
  72. (sử) ‎Hỏa thượng thiêm du ‎[214 byte]
  73. (sử) ‎Hữu duyên thiên lý ngộ ‎[214 byte]
  74. (sử) ‎Quan tha ma bắt ‎[214 byte]
  75. (sử) ‎Ai ơi chồng dữ thì lo ‎[215 byte]
  76. (sử) ‎Ai kêu ai hú bên sông ‎[215 byte]
  77. (sử) ‎Ai làm cho bướm lìa hoa ‎[215 byte]
  78. (sử) ‎Bao giờ cây cải làm đình ‎[215 byte]
  79. (sử) ‎Bến em có gốc dừa tơ ‎[215 byte]
  80. (sử) ‎Cất lên một tiếng la đà ‎[215 byte]
  81. (sử) ‎Cổ tay em trắng lại tròn ‎[215 byte]
  82. (sử) ‎Cu kêu ba tiếng cu kêu ‎[215 byte]
  83. (sử) ‎Có lòng xin tạ ơn lòng ‎[215 byte]
  84. (sử) ‎Có nước đồng nước sông mới dẫy ‎[215 byte]
  85. (sử) ‎Hữu danh vô thật ‎[215 byte]
  86. (sử) ‎Một miếng kín mười miệng hở ‎[215 byte]
  87. (sử) ‎Nuôi heo rán lấy mỡ, nuôi con đỡ chơn tay ‎[215 byte]
  88. (sử) ‎Phước bất trùng lai, họa vô đơn chí ‎[215 byte]
  89. (sử) ‎Bán Gà Ngày Nắng, Bán Chó Ngày Mưa ‎[216 byte]
  90. (sử) ‎Cho dù cha mắng mẹ treo ‎[216 byte]
  91. (sử) ‎Nào ai quyết chí tu hành ‎[216 byte]
  92. (sử) ‎Bao giờ cá lý hóa long ‎[216 byte]
  93. (sử) ‎Ngó lên hòn núi Ba Thê ‎[216 byte]
  94. (sử) ‎Ở chi hai dạ ba lòng ‎[216 byte]
  95. (sử) ‎Ai ơi ăn ở cho lành ‎[216 byte]
  96. (sử) ‎Dục tốt bất đạt ‎[216 byte]
  97. (sử) ‎Ơn dưỡng dục một đời con ghi tạc ‎[217 byte]
  98. (sử) ‎Đất trời vĩnh viễn chở che thân xác mẹ ‎[217 byte]
  99. (sử) ‎Tiền Thành Thái 1888-1907 ‎[217 byte]
  100. (sử) ‎Gió day thì mặc gió day ‎[217 byte]

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).