Trang ngắn nhất

Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Dưới đây là cho tới 100 kết quả từ #151 đến #250.

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Kiếp chết, kiếp hết ‎[165 byte]
  2. (sử) ‎Nói như phát, nhát như cheo ‎[165 byte]
  3. (sử) ‎Nói như rựa chém xuống đất ‎[165 byte]
  4. (sử) ‎Cái thớt ‎[166 byte]
  5. (sử) ‎Chỗ ăn không hết, chỗ thết không khẳm ‎[166 byte]
  6. (sử) ‎Ăn cơm ‎[167 byte]
  7. (sử) ‎Trái khóm ‎[167 byte]
  8. (sử) ‎Cầu vồng ‎[167 byte]
  9. (sử) ‎Lục bình ‎[167 byte]
  10. (sử) ‎Ăn no sanh sự ‎[167 byte]
  11. (sử) ‎Chó gầy xấu mặt nhà nuôi ‎[167 byte]
  12. (sử) ‎Hùm mất thịt ‎[167 byte]
  13. (sử) ‎Lểu lảo như cháo gạo lương ‎[167 byte]
  14. (sử) ‎Mình sống hơn đống vàng ‎[167 byte]
  15. (sử) ‎Ráng vàng trời nắng, ráng trắng trời mưa ‎[167 byte]
  16. (sử) ‎Rượu vào lời ra ‎[167 byte]
  17. (sử) ‎Bánh bò ‎[168 byte]
  18. (sử) ‎Bánh hỏi ‎[168 byte]
  19. (sử) ‎Ba dãy bảy ngang ‎[168 byte]
  20. (sử) ‎Chó ăn vụng bột ‎[168 byte]
  21. (sử) ‎Cờ gian bạc lận ‎[168 byte]
  22. (sử) ‎Hữu lao vô công ‎[168 byte]
  23. (sử) ‎Một mình thì giùa, chia nhau thì khó ‎[168 byte]
  24. (sử) ‎Ăn cây nào rào cây nấy ‎[169 byte]
  25. (sử) ‎Đất có quê lề có thói ‎[169 byte]
  26. (sử) ‎Lễ thuận nhơn tình ‎[169 byte]
  27. (sử) ‎Nhiều sãi, không ai đóng cữa chùa ‎[169 byte]
  28. (sử) ‎Ninh thọ tử bất ninh thọ nhục ‎[169 byte]
  29. (sử) ‎Phú quí các hữu định phận ‎[169 byte]
  30. (sử) ‎Quen mặt đắt hàng ‎[169 byte]
  31. (sử) ‎Cây mía ‎[170 byte]
  32. (sử) ‎An cư lự nguy ‎[170 byte]
  33. (sử) ‎Cầm dầu có hòng ướt tay ‎[170 byte]
  34. (sử) ‎Có quyền thì có duyên ‎[170 byte]
  35. (sử) ‎Gần đàng xa ngõ ‎[170 byte]
  36. (sử) ‎Ích kỉ hại nhơn ‎[170 byte]
  37. (sử) ‎Khôn nhà dại chợ ‎[170 byte]
  38. (sử) ‎Khoai vò mình củ ‎[170 byte]
  39. (sử) ‎Chim trời cá nước ‎[171 byte]
  40. (sử) ‎Dân như gỗ tròn ‎[171 byte]
  41. (sử) ‎Hữu ư trung tất hình ư ngoại ‎[171 byte]
  42. (sử) ‎Quá cổ lôi môn ‎[171 byte]
  43. (sử) ‎Má ơi đừng gả con xa ‎[172 byte]
  44. (sử) ‎Chồng ghét thì ra, mụ gia ghét thì vào ‎[172 byte]
  45. (sử) ‎Con là máu, cháu là mủ ‎[172 byte]
  46. (sử) ‎Đứa ăn mắm đứa khát nước ‎[172 byte]
  47. (sử) ‎Gái tham tài trai tham sắc ‎[172 byte]
  48. (sử) ‎Gia bần trí đoản ‎[172 byte]
  49. (sử) ‎Khôn đâu cho trẻ, khỏe đâu cho già ‎[172 byte]
  50. (sử) ‎Mạnh dùng sức, yếu dùng chước ‎[172 byte]
  51. (sử) ‎Mũi dại lái chịu đòn ‎[172 byte]
  52. (sử) ‎Nan huinh nan đệ ‎[172 byte]
  53. (sử) ‎Người chăn vịt ‎[173 byte]
  54. (sử) ‎Chơi hoa cho biết mùi hoa ‎[173 byte]
  55. (sử) ‎Tầm nguyên từ điển ‎[173 byte]
  56. (sử) ‎An bộ khả dĩ đương xa ‎[173 byte]
  57. (sử) ‎Buôn tay mặt, bắt tay trái ‎[173 byte]
  58. (sử) ‎Giàu giờ ngọ, khó giờ mùi ‎[173 byte]
  59. (sử) ‎Quen nhà mạ, lạ nhà chồng ‎[173 byte]
  60. (sử) ‎Ăn kỉ no dai ‎[174 byte]
  61. (sử) ‎Ăn ngay ở thật, mọi tật mọi lành ‎[174 byte]
  62. (sử) ‎Cạn nước tới cái ‎[174 byte]
  63. (sử) ‎Chơn ướt chơn ráo ‎[174 byte]
  64. (sử) ‎Đại phú do thiên, tiểu phú do cần ‎[174 byte]
  65. (sử) ‎Đầu vào trôn ra ‎[174 byte]
  66. (sử) ‎Giao nghĩa mạc giao tài ‎[174 byte]
  67. (sử) ‎Kim ngọc dị cầu, danh ô nan thục ‎[174 byte]
  68. (sử) ‎Mở miệng mắc quai ‎[174 byte]
  69. (sử) ‎Nhảy cao đá lẹ ‎[174 byte]
  70. (sử) ‎Tiền Đồng Khánh 1885-1888 ‎[175 byte]
  71. (sử) ‎Ðàn ông không râu vô nghì ‎[175 byte]
  72. (sử) ‎Có sức ăn có sức chịu ‎[175 byte]
  73. (sử) ‎Cũ người mới ta ‎[175 byte]
  74. (sử) ‎Hằng hà sa số ‎[175 byte]
  75. (sử) ‎Họa phù thân đái ‎[175 byte]
  76. (sử) ‎Yếu tha già thải ‎[175 byte]
  77. (sử) ‎Khôn thì sống, mống thì chết ‎[175 byte]
  78. (sử) ‎Một miếng trầu nên dâu nhà người ‎[175 byte]
  79. (sử) ‎Xuyến ‎[176 byte]
  80. (sử) ‎Chim trời ai dễ đếm lông ‎[176 byte]
  81. (sử) ‎Ðàn ông đi biển có đôi ‎[176 byte]
  82. (sử) ‎Ra đi gặp vịt cũng lùa ‎[176 byte]
  83. (sử) ‎Thà rằng ăn nửa quả hồng ‎[176 byte]
  84. (sử) ‎Tới đây dầu đói giả no ‎[176 byte]
  85. (sử) ‎Chó cậy nhà, gà cậy vườn ‎[176 byte]
  86. (sử) ‎Cử nhứt khả dĩ suy kỳ dư ‎[176 byte]
  87. (sử) ‎Lá rụng về cội ‎[176 byte]
  88. (sử) ‎Mua lầm, bán không lầm ‎[176 byte]
  89. (sử) ‎Trời mưa ‎[177 byte]
  90. (sử) ‎Bánh đa ‎[177 byte]
  91. (sử) ‎Bánh trôi nước ‎[177 byte]
  92. (sử) ‎Chim bay về núi tối rồi ‎[177 byte]
  93. (sử) ‎Ra đi là sự đã liều ‎[177 byte]
  94. (sử) ‎Tới đây thì ở lại đây ‎[177 byte]
  95. (sử) ‎Việt Hán Tự Điển ‎[177 byte]
  96. (sử) ‎Các hữu sở trường ‎[177 byte]
  97. (sử) ‎Có khế ế chanh ‎[177 byte]
  98. (sử) ‎Đá kêu rêu mọc ‎[177 byte]
  99. (sử) ‎Đầu thử kị khí ‎[177 byte]
  100. (sử) ‎Đẻ sau khôn trước ‎[177 byte]

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).