Trang ngắn nhất

Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Dưới đây là cho tới 100 kết quả từ #101 đến #200.

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Miá sâu có đốt, nhà dột có nơi ‎[158 byte]
  2. (sử) ‎Một lần cho tởn đến già, chớ đi nước mặn mà hà ăn chơn ‎[158 byte]
  3. (sử) ‎Nước tới trôn mới nhảy ‎[158 byte]
  4. (sử) ‎Nuôi con không phép kể tiền cơm ‎[158 byte]
  5. (sử) ‎Cá bạc má ‎[159 byte]
  6. (sử) ‎Ăn theo thuở, ở theo thì ‎[159 byte]
  7. (sử) ‎Chó đâu có sủa lỗ không ‎[159 byte]
  8. (sử) ‎Coi bằng mặt, chớ bắt bằng tay ‎[159 byte]
  9. (sử) ‎Con cháu đẻ ông vải ‎[159 byte]
  10. (sử) ‎Đâm lao phải theo lao ‎[159 byte]
  11. (sử) ‎Du thủ du thực ‎[159 byte]
  12. (sử) ‎Khôn ngoan chẳng bằng thật thà ‎[159 byte]
  13. (sử) ‎Lường thân tráo đầu chẳng qua đong đầy ‎[159 byte]
  14. (sử) ‎Ngoe ngoảy như cua gãy càng ‎[159 byte]
  15. (sử) ‎Rế rách đỡ nóng tay ‎[159 byte]
  16. (sử) ‎Biết một mà chẳng biết mười ‎[160 byte]
  17. (sử) ‎Chết no hơn sống thèm ‎[160 byte]
  18. (sử) ‎Lỗi thầy mực sách, cứ mạch mà cưa ‎[160 byte]
  19. (sử) ‎Màn treo lưới rách cũng treo ‎[160 byte]
  20. (sử) ‎Việt ngữ chánh tả tự vị ‎[161 byte]
  21. (sử) ‎Tục ngữ, Cổ ngữ, Gia ngôn ‎[161 byte]
  22. (sử) ‎Áo mặc sao qua khỏi đầu ‎[161 byte]
  23. (sử) ‎Chạy trời không khỏi nắng ‎[161 byte]
  24. (sử) ‎Khi lành cho nhau ăn cháy, khi dữ mắng nhau cạy nồi ‎[161 byte]
  25. (sử) ‎Làm lớn phải làm láo ‎[161 byte]
  26. (sử) ‎Nghi nhơn mạc dụng, dụng nhơn mạc nghi ‎[161 byte]
  27. (sử) ‎Cây dù ‎[162 byte]
  28. (sử) ‎Cái vá ‎[162 byte]
  29. (sử) ‎Đánh rắn cho chết nọc ‎[162 byte]
  30. (sử) ‎Giàu là họ khó người dâng ‎[162 byte]
  31. (sử) ‎Không dau làm giàu biết mấy ‎[162 byte]
  32. (sử) ‎Kín tranh hơn lành gỗ ‎[162 byte]
  33. (sử) ‎Mẹ gà con vịt chít chiu, mấy đời mẹ ghẻ nưng niu con chồng ‎[162 byte]
  34. (sử) ‎Nhứt đi nhì đến ‎[162 byte]
  35. (sử) ‎Quân tử khả khi dỉ kì phương ‎[162 byte]
  36. (sử) ‎Ách giữa đàng mang qua cổ ‎[163 byte]
  37. (sử) ‎Ăn cơm chúa, múa tối ngày ‎[163 byte]
  38. (sử) ‎Biết người biết mặt, chẳng biết lòng ‎[163 byte]
  39. (sử) ‎Giòi trong xương giòi ra ‎[163 byte]
  40. (sử) ‎Ngựa quen đàng cũ ‎[163 byte]
  41. (sử) ‎Buồng cau ‎[164 byte]
  42. (sử) ‎Ba chớp ba sáng ‎[164 byte]
  43. (sử) ‎Chải gió tắm mưa ‎[164 byte]
  44. (sử) ‎Nhiều tay vỗ nên bột ‎[164 byte]
  45. (sử) ‎Cây chùm gửi ‎[165 byte]
  46. (sử) ‎Lễ định tàu hay còn gọi là lễ in tảng ‎[165 byte]
  47. (sử) ‎Ai chết trước thì được mồ mả ‎[165 byte]
  48. (sử) ‎Chịu đấm ăn xôi ‎[165 byte]
  49. (sử) ‎Giàu tạo khó bán ‎[165 byte]
  50. (sử) ‎Không chó bắt mèo ăn dơ ‎[165 byte]
  51. (sử) ‎Kiếp chết, kiếp hết ‎[165 byte]
  52. (sử) ‎Nói như phát, nhát như cheo ‎[165 byte]
  53. (sử) ‎Nói như rựa chém xuống đất ‎[165 byte]
  54. (sử) ‎Cái thớt ‎[166 byte]
  55. (sử) ‎Chỗ ăn không hết, chỗ thết không khẳm ‎[166 byte]
  56. (sử) ‎Ăn cơm ‎[167 byte]
  57. (sử) ‎Trái khóm ‎[167 byte]
  58. (sử) ‎Cầu vồng ‎[167 byte]
  59. (sử) ‎Lục bình ‎[167 byte]
  60. (sử) ‎Ăn no sanh sự ‎[167 byte]
  61. (sử) ‎Chó gầy xấu mặt nhà nuôi ‎[167 byte]
  62. (sử) ‎Hùm mất thịt ‎[167 byte]
  63. (sử) ‎Lểu lảo như cháo gạo lương ‎[167 byte]
  64. (sử) ‎Mình sống hơn đống vàng ‎[167 byte]
  65. (sử) ‎Ráng vàng trời nắng, ráng trắng trời mưa ‎[167 byte]
  66. (sử) ‎Rượu vào lời ra ‎[167 byte]
  67. (sử) ‎Bánh bò ‎[168 byte]
  68. (sử) ‎Bánh hỏi ‎[168 byte]
  69. (sử) ‎Ba dãy bảy ngang ‎[168 byte]
  70. (sử) ‎Chó ăn vụng bột ‎[168 byte]
  71. (sử) ‎Cờ gian bạc lận ‎[168 byte]
  72. (sử) ‎Hữu lao vô công ‎[168 byte]
  73. (sử) ‎Một mình thì giùa, chia nhau thì khó ‎[168 byte]
  74. (sử) ‎Ăn cây nào rào cây nấy ‎[169 byte]
  75. (sử) ‎Đất có quê lề có thói ‎[169 byte]
  76. (sử) ‎Lễ thuận nhơn tình ‎[169 byte]
  77. (sử) ‎Nhiều sãi, không ai đóng cữa chùa ‎[169 byte]
  78. (sử) ‎Ninh thọ tử bất ninh thọ nhục ‎[169 byte]
  79. (sử) ‎Phú quí các hữu định phận ‎[169 byte]
  80. (sử) ‎Quen mặt đắt hàng ‎[169 byte]
  81. (sử) ‎Cây mía ‎[170 byte]
  82. (sử) ‎An cư lự nguy ‎[170 byte]
  83. (sử) ‎Cầm dầu có hòng ướt tay ‎[170 byte]
  84. (sử) ‎Có quyền thì có duyên ‎[170 byte]
  85. (sử) ‎Gần đàng xa ngõ ‎[170 byte]
  86. (sử) ‎Ích kỉ hại nhơn ‎[170 byte]
  87. (sử) ‎Khôn nhà dại chợ ‎[170 byte]
  88. (sử) ‎Khoai vò mình củ ‎[170 byte]
  89. (sử) ‎Chim trời cá nước ‎[171 byte]
  90. (sử) ‎Dân như gỗ tròn ‎[171 byte]
  91. (sử) ‎Hữu ư trung tất hình ư ngoại ‎[171 byte]
  92. (sử) ‎Quá cổ lôi môn ‎[171 byte]
  93. (sử) ‎Má ơi đừng gả con xa ‎[172 byte]
  94. (sử) ‎Chồng ghét thì ra, mụ gia ghét thì vào ‎[172 byte]
  95. (sử) ‎Con là máu, cháu là mủ ‎[172 byte]
  96. (sử) ‎Đứa ăn mắm đứa khát nước ‎[172 byte]
  97. (sử) ‎Gái tham tài trai tham sắc ‎[172 byte]
  98. (sử) ‎Gia bần trí đoản ‎[172 byte]
  99. (sử) ‎Khôn đâu cho trẻ, khỏe đâu cho già ‎[172 byte]
  100. (sử) ‎Mạnh dùng sức, yếu dùng chước ‎[172 byte]

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).