Dưới đây là cho tới 100 kết quả từ #51 đến #150.

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Bưng mắt bắt chim ‎[150 byte]
  2. (sử) ‎Cờ về tay ai nấy phất ‎[150 byte]
  3. (sử) ‎Đau lâu tốn thuốc ‎[150 byte]
  4. (sử) ‎Khi lành quạt giấy cũng cho, khi dữ quạt mo cũng đòi ‎[150 byte]
  5. (sử) ‎Mèo quào không xể vách đất ‎[150 byte]
  6. (sử) ‎Miệng hùm, gan sứa ‎[150 byte]
  7. (sử) ‎Mình ốc chẳng rửa ‎[150 byte]
  8. (sử) ‎Một chân bước đi, mười chân bước lại ‎[150 byte]
  9. (sử) ‎Ruộng ai thì nấy đắp bờ ‎[150 byte]
  10. (sử) ‎Đông có mây tây có sao ‎[151 byte]
  11. (sử) ‎Ích thì ích lợi ‎[151 byte]
  12. (sử) ‎Minh tâm khắc cốt ‎[151 byte]
  13. (sử) ‎Ngôn quá kì thật ‎[151 byte]
  14. (sử) ‎Lễ động sàng ‎[152 byte]
  15. (sử) ‎Mồ coi cha níu chơn chú, mồ côi mẹ tríu vú dì ‎[152 byte]
  16. (sử) ‎Nai giạt móng, chó cũng le lưỡi ‎[152 byte]
  17. (sử) ‎Người có tiền dể đứa tay không ‎[152 byte]
  18. (sử) ‎Nhứt có râu nhì bầu bụng ‎[152 byte]
  19. (sử) ‎Qua khỏi truông voi tro bòi cho khái ‎[152 byte]
  20. (sử) ‎Rắn rít bò vào, cóc nhái bò ra ‎[152 byte]
  21. (sử) ‎Trăng đầu và giữa tháng ‎[153 byte]
  22. (sử) ‎Bá nhơn bá tánh ‎[153 byte]
  23. (sử) ‎Cờ bạc sanh trộm cướp ‎[153 byte]
  24. (sử) ‎Cốt nhục tương tàn ‎[153 byte]
  25. (sử) ‎Lấy ngao lường biển ‎[153 byte]
  26. (sử) ‎Rắn già rắn lột, ta già ta cột đầu săng ‎[153 byte]
  27. (sử) ‎Gánh vàng vào kho ‎[154 byte]
  28. (sử) ‎Hom tranh bẻ hai ‎[154 byte]
  29. (sử) ‎Ăn hết nhiều, ở hết bao nhiêu ‎[155 byte]
  30. (sử) ‎Có phước có phần ‎[155 byte]
  31. (sử) ‎Đèn nhà ai nấy sáng ‎[155 byte]
  32. (sử) ‎Giấu đầu ra đuôi ‎[155 byte]
  33. (sử) ‎Nước nóng còn có khi nguội ‎[155 byte]
  34. (sử) ‎Ruột bỏ ra da bỏ vào ‎[155 byte]
  35. (sử) ‎Cây cân ‎[156 byte]
  36. (sử) ‎Bần cùng sanh đạo tặc ‎[156 byte]
  37. (sử) ‎Con tỏ cha tớ tỏ thầy ‎[156 byte]
  38. (sử) ‎Khó có nhau hơn giàu một mình ‎[156 byte]
  39. (sử) ‎Kiến tha lâu đầy lỗ ‎[157 byte]
  40. (sử) ‎Một đêm nằm, một năm ngụ ‎[157 byte]
  41. (sử) ‎Phấn giồi mặt, ai lấy phấn mà giồi chơn ‎[157 byte]
  42. (sử) ‎Rau má ‎[158 byte]
  43. (sử) ‎Đạp xe ‎[158 byte]
  44. (sử) ‎Ăn thì hơn, hờn thì thiệt ‎[158 byte]
  45. (sử) ‎Ăn trộm quen tay, ngủ ngày quen mắt ‎[158 byte]
  46. (sử) ‎Cầm cân thăng bằng ‎[158 byte]
  47. (sử) ‎Cơm cá giả mặt bụt ‎[158 byte]
  48. (sử) ‎Đại ngôn bất tàm ‎[158 byte]
  49. (sử) ‎Đói sanh kẻ dử ‎[158 byte]
  50. (sử) ‎Khó chó cắn thêm ‎[158 byte]
  51. (sử) ‎Miá sâu có đốt, nhà dột có nơi ‎[158 byte]
  52. (sử) ‎Một lần cho tởn đến già, chớ đi nước mặn mà hà ăn chơn ‎[158 byte]
  53. (sử) ‎Nước tới trôn mới nhảy ‎[158 byte]
  54. (sử) ‎Nuôi con không phép kể tiền cơm ‎[158 byte]
  55. (sử) ‎Cá bạc má ‎[159 byte]
  56. (sử) ‎Ăn theo thuở, ở theo thì ‎[159 byte]
  57. (sử) ‎Chó đâu có sủa lỗ không ‎[159 byte]
  58. (sử) ‎Coi bằng mặt, chớ bắt bằng tay ‎[159 byte]
  59. (sử) ‎Con cháu đẻ ông vải ‎[159 byte]
  60. (sử) ‎Đâm lao phải theo lao ‎[159 byte]
  61. (sử) ‎Du thủ du thực ‎[159 byte]
  62. (sử) ‎Khôn ngoan chẳng bằng thật thà ‎[159 byte]
  63. (sử) ‎Lường thân tráo đầu chẳng qua đong đầy ‎[159 byte]
  64. (sử) ‎Ngoe ngoảy như cua gãy càng ‎[159 byte]
  65. (sử) ‎Rế rách đỡ nóng tay ‎[159 byte]
  66. (sử) ‎Biết một mà chẳng biết mười ‎[160 byte]
  67. (sử) ‎Chết no hơn sống thèm ‎[160 byte]
  68. (sử) ‎Lỗi thầy mực sách, cứ mạch mà cưa ‎[160 byte]
  69. (sử) ‎Màn treo lưới rách cũng treo ‎[160 byte]
  70. (sử) ‎Việt ngữ chánh tả tự vị ‎[161 byte]
  71. (sử) ‎Tục ngữ, Cổ ngữ, Gia ngôn ‎[161 byte]
  72. (sử) ‎Áo mặc sao qua khỏi đầu ‎[161 byte]
  73. (sử) ‎Chạy trời không khỏi nắng ‎[161 byte]
  74. (sử) ‎Khi lành cho nhau ăn cháy, khi dữ mắng nhau cạy nồi ‎[161 byte]
  75. (sử) ‎Làm lớn phải làm láo ‎[161 byte]
  76. (sử) ‎Nghi nhơn mạc dụng, dụng nhơn mạc nghi ‎[161 byte]
  77. (sử) ‎Cây dù ‎[162 byte]
  78. (sử) ‎Cái vá ‎[162 byte]
  79. (sử) ‎Đánh rắn cho chết nọc ‎[162 byte]
  80. (sử) ‎Giàu là họ khó người dâng ‎[162 byte]
  81. (sử) ‎Không dau làm giàu biết mấy ‎[162 byte]
  82. (sử) ‎Kín tranh hơn lành gỗ ‎[162 byte]
  83. (sử) ‎Mẹ gà con vịt chít chiu, mấy đời mẹ ghẻ nưng niu con chồng ‎[162 byte]
  84. (sử) ‎Nhứt đi nhì đến ‎[162 byte]
  85. (sử) ‎Quân tử khả khi dỉ kì phương ‎[162 byte]
  86. (sử) ‎Ách giữa đàng mang qua cổ ‎[163 byte]
  87. (sử) ‎Ăn cơm chúa, múa tối ngày ‎[163 byte]
  88. (sử) ‎Biết người biết mặt, chẳng biết lòng ‎[163 byte]
  89. (sử) ‎Giòi trong xương giòi ra ‎[163 byte]
  90. (sử) ‎Ngựa quen đàng cũ ‎[163 byte]
  91. (sử) ‎Buồng cau ‎[164 byte]
  92. (sử) ‎Ba chớp ba sáng ‎[164 byte]
  93. (sử) ‎Chải gió tắm mưa ‎[164 byte]
  94. (sử) ‎Nhiều tay vỗ nên bột ‎[164 byte]
  95. (sử) ‎Cây chùm gửi ‎[165 byte]
  96. (sử) ‎Lễ định tàu hay còn gọi là lễ in tảng ‎[165 byte]
  97. (sử) ‎Ai chết trước thì được mồ mả ‎[165 byte]
  98. (sử) ‎Chịu đấm ăn xôi ‎[165 byte]
  99. (sử) ‎Giàu tạo khó bán ‎[165 byte]
  100. (sử) ‎Không chó bắt mèo ăn dơ ‎[165 byte]

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).