Trang ngắn nhất
Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #121 đến #170.
Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
- (sử) Tục ngữ, Cổ ngữ, Gia ngôn [161 byte]
- (sử) Áo mặc sao qua khỏi đầu [161 byte]
- (sử) Chạy trời không khỏi nắng [161 byte]
- (sử) Khi lành cho nhau ăn cháy, khi dữ mắng nhau cạy nồi [161 byte]
- (sử) Làm lớn phải làm láo [161 byte]
- (sử) Nghi nhơn mạc dụng, dụng nhơn mạc nghi [161 byte]
- (sử) Cây dù [162 byte]
- (sử) Cái vá [162 byte]
- (sử) Đánh rắn cho chết nọc [162 byte]
- (sử) Giàu là họ khó người dâng [162 byte]
- (sử) Không dau làm giàu biết mấy [162 byte]
- (sử) Kín tranh hơn lành gỗ [162 byte]
- (sử) Mẹ gà con vịt chít chiu, mấy đời mẹ ghẻ nưng niu con chồng [162 byte]
- (sử) Nhứt đi nhì đến [162 byte]
- (sử) Quân tử khả khi dỉ kì phương [162 byte]
- (sử) Ách giữa đàng mang qua cổ [163 byte]
- (sử) Ăn cơm chúa, múa tối ngày [163 byte]
- (sử) Biết người biết mặt, chẳng biết lòng [163 byte]
- (sử) Giòi trong xương giòi ra [163 byte]
- (sử) Ngựa quen đàng cũ [163 byte]
- (sử) Buồng cau [164 byte]
- (sử) Ba chớp ba sáng [164 byte]
- (sử) Chải gió tắm mưa [164 byte]
- (sử) Nhiều tay vỗ nên bột [164 byte]
- (sử) Cây chùm gửi [165 byte]
- (sử) Lễ định tàu hay còn gọi là lễ in tảng [165 byte]
- (sử) Ai chết trước thì được mồ mả [165 byte]
- (sử) Chịu đấm ăn xôi [165 byte]
- (sử) Giàu tạo khó bán [165 byte]
- (sử) Không chó bắt mèo ăn dơ [165 byte]
- (sử) Kiếp chết, kiếp hết [165 byte]
- (sử) Nói như phát, nhát như cheo [165 byte]
- (sử) Nói như rựa chém xuống đất [165 byte]
- (sử) Cái thớt [166 byte]
- (sử) Chỗ ăn không hết, chỗ thết không khẳm [166 byte]
- (sử) Ăn cơm [167 byte]
- (sử) Trái khóm [167 byte]
- (sử) Cầu vồng [167 byte]
- (sử) Lục bình [167 byte]
- (sử) Ăn no sanh sự [167 byte]
- (sử) Chó gầy xấu mặt nhà nuôi [167 byte]
- (sử) Hùm mất thịt [167 byte]
- (sử) Lểu lảo như cháo gạo lương [167 byte]
- (sử) Mình sống hơn đống vàng [167 byte]
- (sử) Ráng vàng trời nắng, ráng trắng trời mưa [167 byte]
- (sử) Rượu vào lời ra [167 byte]
- (sử) Bánh bò [168 byte]
- (sử) Bánh hỏi [168 byte]
- (sử) Ba dãy bảy ngang [168 byte]
- (sử) Chó ăn vụng bột [168 byte]
Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).