Trang ngắn nhất
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Dưới đây là cho tới 100 kết quả từ #21 đến #120.
Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
- (sử) Lão giả an chi [143 byte]
- (sử) Một gìa một trẻ bằng nhau [143 byte]
- (sử) Mực mài tròn, son mài dài [143 byte]
- (sử) Buôn gặp chầu, câu gặp chỗ [144 byte]
- (sử) Buôn dầm cầm chèo [144 byte]
- (sử) Lấy thúng úp voi [144 byte]
- (sử) Cá chậu chim lồng [145 byte]
- (sử) Dốt đặc như cán mai xay [145 byte]
- (sử) Mượn đầu heo nấu cháo [145 byte]
- (sử) Nắng bề nào, che theo bề ấy [145 byte]
- (sử) Oa giác công danh, nhăng đầu vi lợi [145 byte]
- (sử) Rổi chạy nói rang cũng chạy [145 byte]
- (sử) Ăn chưa no, lo chưa tới [146 byte]
- (sử) Ăn một đọi nói một lời [146 byte]
- (sử) Cám treo, để heo nhịn đói [146 byte]
- (sử) Đi khôn đứt, bứt khôn rời [146 byte]
- (sử) Mèo khen mèo dài đuôi [146 byte]
- (sử) Ngồi thúng khôn bề cất thúng [146 byte]
- (sử) Đói ăn rau đau uống thuốc [147 byte]
- (sử) Khách tới nhà chẳng gà thì vịt [147 byte]
- (sử) Khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt [147 byte]
- (sử) Ma bắt coi mặt người ta [147 byte]
- (sử) Chỉ mành treo chuông [148 byte]
- (sử) Miệng lằn lưỡi mối [148 byte]
- (sử) Rau nào sâu ấy [148 byte]
- (sử) Hoa khai phú quý [149 byte]
- (sử) Ăn cơm mới, nhắc chuyện cũ [149 byte]
- (sử) Ăn xưa chừa nay [149 byte]
- (sử) Của gối đầu bà già [149 byte]
- (sử) Mình ở lổ, cổ đeo hoa [149 byte]
- (sử) Bưng mắt bắt chim [150 byte]
- (sử) Cờ về tay ai nấy phất [150 byte]
- (sử) Đau lâu tốn thuốc [150 byte]
- (sử) Khi lành quạt giấy cũng cho, khi dữ quạt mo cũng đòi [150 byte]
- (sử) Mèo quào không xể vách đất [150 byte]
- (sử) Miệng hùm, gan sứa [150 byte]
- (sử) Mình ốc chẳng rửa [150 byte]
- (sử) Một chân bước đi, mười chân bước lại [150 byte]
- (sử) Ruộng ai thì nấy đắp bờ [150 byte]
- (sử) Đông có mây tây có sao [151 byte]
- (sử) Ích thì ích lợi [151 byte]
- (sử) Minh tâm khắc cốt [151 byte]
- (sử) Ngôn quá kì thật [151 byte]
- (sử) Lễ động sàng [152 byte]
- (sử) Mồ coi cha níu chơn chú, mồ côi mẹ tríu vú dì [152 byte]
- (sử) Nai giạt móng, chó cũng le lưỡi [152 byte]
- (sử) Người có tiền dể đứa tay không [152 byte]
- (sử) Nhứt có râu nhì bầu bụng [152 byte]
- (sử) Qua khỏi truông voi tro bòi cho khái [152 byte]
- (sử) Rắn rít bò vào, cóc nhái bò ra [152 byte]
- (sử) Trăng đầu và giữa tháng [153 byte]
- (sử) Bá nhơn bá tánh [153 byte]
- (sử) Cờ bạc sanh trộm cướp [153 byte]
- (sử) Cốt nhục tương tàn [153 byte]
- (sử) Lấy ngao lường biển [153 byte]
- (sử) Rắn già rắn lột, ta già ta cột đầu săng [153 byte]
- (sử) Gánh vàng vào kho [154 byte]
- (sử) Hom tranh bẻ hai [154 byte]
- (sử) Ăn hết nhiều, ở hết bao nhiêu [155 byte]
- (sử) Có phước có phần [155 byte]
- (sử) Đèn nhà ai nấy sáng [155 byte]
- (sử) Giấu đầu ra đuôi [155 byte]
- (sử) Nước nóng còn có khi nguội [155 byte]
- (sử) Ruột bỏ ra da bỏ vào [155 byte]
- (sử) Cây cân [156 byte]
- (sử) Bần cùng sanh đạo tặc [156 byte]
- (sử) Con tỏ cha tớ tỏ thầy [156 byte]
- (sử) Khó có nhau hơn giàu một mình [156 byte]
- (sử) Kiến tha lâu đầy lỗ [157 byte]
- (sử) Một đêm nằm, một năm ngụ [157 byte]
- (sử) Phấn giồi mặt, ai lấy phấn mà giồi chơn [157 byte]
- (sử) Rau má [158 byte]
- (sử) Đạp xe [158 byte]
- (sử) Ăn thì hơn, hờn thì thiệt [158 byte]
- (sử) Ăn trộm quen tay, ngủ ngày quen mắt [158 byte]
- (sử) Cầm cân thăng bằng [158 byte]
- (sử) Cơm cá giả mặt bụt [158 byte]
- (sử) Đại ngôn bất tàm [158 byte]
- (sử) Đói sanh kẻ dử [158 byte]
- (sử) Khó chó cắn thêm [158 byte]
- (sử) Miá sâu có đốt, nhà dột có nơi [158 byte]
- (sử) Một lần cho tởn đến già, chớ đi nước mặn mà hà ăn chơn [158 byte]
- (sử) Nước tới trôn mới nhảy [158 byte]
- (sử) Nuôi con không phép kể tiền cơm [158 byte]
- (sử) Cá bạc má [159 byte]
- (sử) Ăn theo thuở, ở theo thì [159 byte]
- (sử) Chó đâu có sủa lỗ không [159 byte]
- (sử) Coi bằng mặt, chớ bắt bằng tay [159 byte]
- (sử) Con cháu đẻ ông vải [159 byte]
- (sử) Đâm lao phải theo lao [159 byte]
- (sử) Du thủ du thực [159 byte]
- (sử) Khôn ngoan chẳng bằng thật thà [159 byte]
- (sử) Lường thân tráo đầu chẳng qua đong đầy [159 byte]
- (sử) Ngoe ngoảy như cua gãy càng [159 byte]
- (sử) Rế rách đỡ nóng tay [159 byte]
- (sử) Biết một mà chẳng biết mười [160 byte]
- (sử) Chết no hơn sống thèm [160 byte]
- (sử) Lỗi thầy mực sách, cứ mạch mà cưa [160 byte]
- (sử) Màn treo lưới rách cũng treo [160 byte]
- (sử) Việt ngữ chánh tả tự vị [161 byte]
Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).