Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #101 đến #150.

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Miá sâu có đốt, nhà dột có nơi ‎[158 byte]
  2. (sử) ‎Một lần cho tởn đến già, chớ đi nước mặn mà hà ăn chơn ‎[158 byte]
  3. (sử) ‎Nước tới trôn mới nhảy ‎[158 byte]
  4. (sử) ‎Nuôi con không phép kể tiền cơm ‎[158 byte]
  5. (sử) ‎Cá bạc má ‎[159 byte]
  6. (sử) ‎Ăn theo thuở, ở theo thì ‎[159 byte]
  7. (sử) ‎Chó đâu có sủa lỗ không ‎[159 byte]
  8. (sử) ‎Coi bằng mặt, chớ bắt bằng tay ‎[159 byte]
  9. (sử) ‎Con cháu đẻ ông vải ‎[159 byte]
  10. (sử) ‎Đâm lao phải theo lao ‎[159 byte]
  11. (sử) ‎Du thủ du thực ‎[159 byte]
  12. (sử) ‎Khôn ngoan chẳng bằng thật thà ‎[159 byte]
  13. (sử) ‎Lường thân tráo đầu chẳng qua đong đầy ‎[159 byte]
  14. (sử) ‎Ngoe ngoảy như cua gãy càng ‎[159 byte]
  15. (sử) ‎Rế rách đỡ nóng tay ‎[159 byte]
  16. (sử) ‎Biết một mà chẳng biết mười ‎[160 byte]
  17. (sử) ‎Chết no hơn sống thèm ‎[160 byte]
  18. (sử) ‎Lỗi thầy mực sách, cứ mạch mà cưa ‎[160 byte]
  19. (sử) ‎Màn treo lưới rách cũng treo ‎[160 byte]
  20. (sử) ‎Việt ngữ chánh tả tự vị ‎[161 byte]
  21. (sử) ‎Tục ngữ, Cổ ngữ, Gia ngôn ‎[161 byte]
  22. (sử) ‎Áo mặc sao qua khỏi đầu ‎[161 byte]
  23. (sử) ‎Chạy trời không khỏi nắng ‎[161 byte]
  24. (sử) ‎Khi lành cho nhau ăn cháy, khi dữ mắng nhau cạy nồi ‎[161 byte]
  25. (sử) ‎Làm lớn phải làm láo ‎[161 byte]
  26. (sử) ‎Nghi nhơn mạc dụng, dụng nhơn mạc nghi ‎[161 byte]
  27. (sử) ‎Cây dù ‎[162 byte]
  28. (sử) ‎Cái vá ‎[162 byte]
  29. (sử) ‎Đánh rắn cho chết nọc ‎[162 byte]
  30. (sử) ‎Giàu là họ khó người dâng ‎[162 byte]
  31. (sử) ‎Không dau làm giàu biết mấy ‎[162 byte]
  32. (sử) ‎Kín tranh hơn lành gỗ ‎[162 byte]
  33. (sử) ‎Mẹ gà con vịt chít chiu, mấy đời mẹ ghẻ nưng niu con chồng ‎[162 byte]
  34. (sử) ‎Nhứt đi nhì đến ‎[162 byte]
  35. (sử) ‎Quân tử khả khi dỉ kì phương ‎[162 byte]
  36. (sử) ‎Ách giữa đàng mang qua cổ ‎[163 byte]
  37. (sử) ‎Ăn cơm chúa, múa tối ngày ‎[163 byte]
  38. (sử) ‎Biết người biết mặt, chẳng biết lòng ‎[163 byte]
  39. (sử) ‎Giòi trong xương giòi ra ‎[163 byte]
  40. (sử) ‎Ngựa quen đàng cũ ‎[163 byte]
  41. (sử) ‎Buồng cau ‎[164 byte]
  42. (sử) ‎Ba chớp ba sáng ‎[164 byte]
  43. (sử) ‎Chải gió tắm mưa ‎[164 byte]
  44. (sử) ‎Nhiều tay vỗ nên bột ‎[164 byte]
  45. (sử) ‎Cây chùm gửi ‎[165 byte]
  46. (sử) ‎Lễ định tàu hay còn gọi là lễ in tảng ‎[165 byte]
  47. (sử) ‎Ai chết trước thì được mồ mả ‎[165 byte]
  48. (sử) ‎Chịu đấm ăn xôi ‎[165 byte]
  49. (sử) ‎Giàu tạo khó bán ‎[165 byte]
  50. (sử) ‎Không chó bắt mèo ăn dơ ‎[165 byte]

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).