Dưới đây là cho tới 100 kết quả từ #1 đến #100.

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Xà ích ‎[70 byte]
  2. (sử) ‎Làm theo bố vợ ‎[105 byte]
  3. (sử) ‎Thờ Thần ‎[109 byte]
  4. (sử) ‎Cách chèn CSS cho 1 Page ‎[114 byte]
  5. (sử) ‎Ao gấm mặc đêm ‎[124 byte]
  6. (sử) ‎Ao vắn, giũ chẳng nên dài ‎[124 byte]
  7. (sử) ‎Giếng đó ếch dó ‎[124 byte]
  8. (sử) ‎Huyện mãn nha môm không mãn ‎[124 byte]
  9. (sử) ‎Cát kè, yên dụng ngưu đao ‎[125 byte]
  10. (sử) ‎Bẻ nạn chống trời ‎[128 byte]
  11. (sử) ‎Oan oan tưnơg báo ‎[130 byte]
  12. (sử) ‎Quân tử dĩ chí khí tương kỳ ‎[130 byte]
  13. (sử) ‎Ăn trái nhớ kẻ trổng cây ‎[132 byte]
  14. (sử) ‎Chưa giàu đà lo ăn cướp ‎[134 byte]
  15. (sử) ‎Mới chuộng cũ vong ‎[134 byte]
  16. (sử) ‎Ninh vi kê khẩu, vô vi ngưu hậu ‎[135 byte]
  17. (sử) ‎Quân tử ưu đạo bất ưu bần ‎[141 byte]
  18. (sử) ‎Rắn đi còn dằm để lại ‎[142 byte]
  19. (sử) ‎Trên ghế bà đầm ngoi đít vịt ‎[143 byte]
  20. (sử) ‎Đặng chẳng mầng, mất chẳng lo ‎[143 byte]
  21. (sử) ‎Lão giả an chi ‎[143 byte]
  22. (sử) ‎Một gìa một trẻ bằng nhau ‎[143 byte]
  23. (sử) ‎Mực mài tròn, son mài dài ‎[143 byte]
  24. (sử) ‎Buôn gặp chầu, câu gặp chỗ ‎[144 byte]
  25. (sử) ‎Buôn dầm cầm chèo ‎[144 byte]
  26. (sử) ‎Lấy thúng úp voi ‎[144 byte]
  27. (sử) ‎Cá chậu chim lồng ‎[145 byte]
  28. (sử) ‎Dốt đặc như cán mai xay ‎[145 byte]
  29. (sử) ‎Mượn đầu heo nấu cháo ‎[145 byte]
  30. (sử) ‎Nắng bề nào, che theo bề ấy ‎[145 byte]
  31. (sử) ‎Oa giác công danh, nhăng đầu vi lợi ‎[145 byte]
  32. (sử) ‎Rổi chạy nói rang cũng chạy ‎[145 byte]
  33. (sử) ‎Ăn chưa no, lo chưa tới ‎[146 byte]
  34. (sử) ‎Ăn một đọi nói một lời ‎[146 byte]
  35. (sử) ‎Cám treo, để heo nhịn đói ‎[146 byte]
  36. (sử) ‎Đi khôn đứt, bứt khôn rời ‎[146 byte]
  37. (sử) ‎Mèo khen mèo dài đuôi ‎[146 byte]
  38. (sử) ‎Ngồi thúng khôn bề cất thúng ‎[146 byte]
  39. (sử) ‎Đói ăn rau đau uống thuốc ‎[147 byte]
  40. (sử) ‎Khách tới nhà chẳng gà thì vịt ‎[147 byte]
  41. (sử) ‎Khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt ‎[147 byte]
  42. (sử) ‎Ma bắt coi mặt người ta ‎[147 byte]
  43. (sử) ‎Chỉ mành treo chuông ‎[148 byte]
  44. (sử) ‎Miệng lằn lưỡi mối ‎[148 byte]
  45. (sử) ‎Rau nào sâu ấy ‎[148 byte]
  46. (sử) ‎Hoa khai phú quý ‎[149 byte]
  47. (sử) ‎Ăn cơm mới, nhắc chuyện cũ ‎[149 byte]
  48. (sử) ‎Ăn xưa chừa nay ‎[149 byte]
  49. (sử) ‎Của gối đầu bà già ‎[149 byte]
  50. (sử) ‎Mình ở lổ, cổ đeo hoa ‎[149 byte]
  51. (sử) ‎Bưng mắt bắt chim ‎[150 byte]
  52. (sử) ‎Cờ về tay ai nấy phất ‎[150 byte]
  53. (sử) ‎Đau lâu tốn thuốc ‎[150 byte]
  54. (sử) ‎Khi lành quạt giấy cũng cho, khi dữ quạt mo cũng đòi ‎[150 byte]
  55. (sử) ‎Mèo quào không xể vách đất ‎[150 byte]
  56. (sử) ‎Miệng hùm, gan sứa ‎[150 byte]
  57. (sử) ‎Mình ốc chẳng rửa ‎[150 byte]
  58. (sử) ‎Một chân bước đi, mười chân bước lại ‎[150 byte]
  59. (sử) ‎Ruộng ai thì nấy đắp bờ ‎[150 byte]
  60. (sử) ‎Đông có mây tây có sao ‎[151 byte]
  61. (sử) ‎Ích thì ích lợi ‎[151 byte]
  62. (sử) ‎Minh tâm khắc cốt ‎[151 byte]
  63. (sử) ‎Ngôn quá kì thật ‎[151 byte]
  64. (sử) ‎Lễ động sàng ‎[152 byte]
  65. (sử) ‎Mồ coi cha níu chơn chú, mồ côi mẹ tríu vú dì ‎[152 byte]
  66. (sử) ‎Nai giạt móng, chó cũng le lưỡi ‎[152 byte]
  67. (sử) ‎Người có tiền dể đứa tay không ‎[152 byte]
  68. (sử) ‎Nhứt có râu nhì bầu bụng ‎[152 byte]
  69. (sử) ‎Qua khỏi truông voi tro bòi cho khái ‎[152 byte]
  70. (sử) ‎Rắn rít bò vào, cóc nhái bò ra ‎[152 byte]
  71. (sử) ‎Trăng đầu và giữa tháng ‎[153 byte]
  72. (sử) ‎Bá nhơn bá tánh ‎[153 byte]
  73. (sử) ‎Cờ bạc sanh trộm cướp ‎[153 byte]
  74. (sử) ‎Cốt nhục tương tàn ‎[153 byte]
  75. (sử) ‎Lấy ngao lường biển ‎[153 byte]
  76. (sử) ‎Rắn già rắn lột, ta già ta cột đầu săng ‎[153 byte]
  77. (sử) ‎Gánh vàng vào kho ‎[154 byte]
  78. (sử) ‎Hom tranh bẻ hai ‎[154 byte]
  79. (sử) ‎Ăn hết nhiều, ở hết bao nhiêu ‎[155 byte]
  80. (sử) ‎Có phước có phần ‎[155 byte]
  81. (sử) ‎Đèn nhà ai nấy sáng ‎[155 byte]
  82. (sử) ‎Giấu đầu ra đuôi ‎[155 byte]
  83. (sử) ‎Nước nóng còn có khi nguội ‎[155 byte]
  84. (sử) ‎Ruột bỏ ra da bỏ vào ‎[155 byte]
  85. (sử) ‎Cây cân ‎[156 byte]
  86. (sử) ‎Bần cùng sanh đạo tặc ‎[156 byte]
  87. (sử) ‎Con tỏ cha tớ tỏ thầy ‎[156 byte]
  88. (sử) ‎Khó có nhau hơn giàu một mình ‎[156 byte]
  89. (sử) ‎Kiến tha lâu đầy lỗ ‎[157 byte]
  90. (sử) ‎Một đêm nằm, một năm ngụ ‎[157 byte]
  91. (sử) ‎Phấn giồi mặt, ai lấy phấn mà giồi chơn ‎[157 byte]
  92. (sử) ‎Rau má ‎[158 byte]
  93. (sử) ‎Đạp xe ‎[158 byte]
  94. (sử) ‎Ăn thì hơn, hờn thì thiệt ‎[158 byte]
  95. (sử) ‎Ăn trộm quen tay, ngủ ngày quen mắt ‎[158 byte]
  96. (sử) ‎Cầm cân thăng bằng ‎[158 byte]
  97. (sử) ‎Cơm cá giả mặt bụt ‎[158 byte]
  98. (sử) ‎Đại ngôn bất tàm ‎[158 byte]
  99. (sử) ‎Đói sanh kẻ dử ‎[158 byte]
  100. (sử) ‎Khó chó cắn thêm ‎[158 byte]

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).