Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #351 đến #400.

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Ví dầu lịch vắn lươn dài ‎[186 byte]
  2. (sử) ‎Vì sông nên phải lụy thuyền ‎[186 byte]
  3. (sử) ‎Ăn làm sóng, nói làm gió ‎[186 byte]
  4. (sử) ‎Bồng em thì khỏi xay lúa, xay lúa thì khỏi bồng em ‎[186 byte]
  5. (sử) ‎Con ruồi đỗ nặng đòn cân ‎[186 byte]
  6. (sử) ‎Đa đa ích thiện ‎[186 byte]
  7. (sử) ‎Gái khôn trai dỗ, lâu buồn cũng xiêu ‎[186 byte]
  8. (sử) ‎Học sư bất như học hữu ‎[186 byte]
  9. (sử) ‎Hữu dõng vô mưu ‎[186 byte]
  10. (sử) ‎Khỏi lổ vổ vế ‎[186 byte]
  11. (sử) ‎Lão mã tri đạo ‎[186 byte]
  12. (sử) ‎Nợ lãnh là nợ mình ‎[186 byte]
  13. (sử) ‎Khuyên ‎[187 byte]
  14. (sử) ‎Chiều chiều ra đứng ngõ sau ‎[187 byte]
  15. (sử) ‎Chim còn mến cội mến cành ‎[187 byte]
  16. (sử) ‎Nhớ ai bổi hổi bồi hồi ‎[187 byte]
  17. (sử) ‎Gánh bàn độc mướn ‎[187 byte]
  18. (sử) ‎Giao tài nhơn nghĩa tuyệt ‎[187 byte]
  19. (sử) ‎No hết ngon, giận hết khôn ‎[187 byte]
  20. (sử) ‎Gió đưa trăng thì trăng đưa gió ‎[188 byte]
  21. (sử) ‎Người ta tuổi tí tuổi mùi ‎[188 byte]
  22. (sử) ‎Thà thua xuống láng, xuống bưng ‎[188 byte]
  23. (sử) ‎Thuyền đây ý cũng muốn qua ‎[188 byte]
  24. (sử) ‎Thuyền ơi có nhớ bến chăng ‎[188 byte]
  25. (sử) ‎Tới đây không hát thì hò ‎[188 byte]
  26. (sử) ‎Dâu hiền là gái, rể thảo là trai ‎[188 byte]
  27. (sử) ‎Hậu làm bạc, bạc đem làm hậu ‎[188 byte]
  28. (sử) ‎Hữu thạnh hữu suy ‎[188 byte]
  29. (sử) ‎Múa gậy vườn hoang ‎[188 byte]
  30. (sử) ‎Chim khôn tránh bẩy tránh dò, người khôn tránh kẻ hồ đồ mới khôn ‎[189 byte]
  31. (sử) ‎Đen đầu gọi là người ‎[189 byte]
  32. (sử) ‎Giận thì đánh quạnh thì thương ‎[189 byte]
  33. (sử) ‎Lâm nhứt sự trưởng nhứt trí ‎[189 byte]
  34. (sử) ‎Lành làm thúng lủng làm mê ‎[189 byte]
  35. (sử) ‎Mạc tín trực trung trực, tu phòng nhơn bất nhơn ‎[189 byte]
  36. (sử) ‎Chuông chẳng đánh chẳng kêu, đèn chẳng khêu chẳng sáng ‎[190 byte]
  37. (sử) ‎Có cha có mẹ có hơn, không cha không mẹ, như đờn đứt dây ‎[190 byte]
  38. (sử) ‎Dùi đánh đục, đục đánh săng ‎[190 byte]
  39. (sử) ‎Hàm chó vó ngựa ‎[190 byte]
  40. (sử) ‎Mèo thấy mỡ ‎[190 byte]
  41. (sử) ‎Một miếng khi đói, bằng một đọi khi no ‎[190 byte]
  42. (sử) ‎Ngọt mật chết ruồi ‎[190 byte]
  43. (sử) ‎Vàng mã làng Giàng ‎[191 byte]
  44. (sử) ‎Chiều chiều én liệng trên trời ‎[191 byte]
  45. (sử) ‎Cây xanh lá đỏ hoa vàng ‎[191 byte]
  46. (sử) ‎Chim không kêu tiếng rảnh rang, người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe ‎[191 byte]
  47. (sử) ‎Già đòn non lẽ ‎[191 byte]
  48. (sử) ‎Hai chín chống nhau ‎[191 byte]
  49. (sử) ‎Khê hác chi tâm ‎[191 byte]
  50. (sử) ‎Khôn cho người ta giái, dại cho người ta thương ‎[191 byte]

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).