Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #301 đến #350.

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Lễ an cư ‎[182 byte]
  2. (sử) ‎Chờ em biết đến bao giờ ‎[182 byte]
  3. (sử) ‎Chim chìa vôi bay ngang đám thuốc ‎[182 byte]
  4. (sử) ‎Bình bồng ở giữa Giang Tân ‎[182 byte]
  5. (sử) ‎Mày thì cong tợ trăng non ‎[182 byte]
  6. (sử) ‎Nhờ cô nhờ bác giúp lời ‎[182 byte]
  7. (sử) ‎Trai khôn tìm vợ chợ đông ‎[182 byte]
  8. (sử) ‎Vị gì một giải Sông Ngân ‎[182 byte]
  9. (sử) ‎Thành Ngữ và Điển Tích trong thi văn Việt Nam ‎[182 byte]
  10. (sử) ‎Từ-Điển Văn-Liệu ‎[182 byte]
  11. (sử) ‎Chim sổ lồng ‎[182 byte]
  12. (sử) ‎Gảy đòn gánh giữa đường ‎[182 byte]
  13. (sử) ‎Họa hổ loại cẩu ‎[182 byte]
  14. (sử) ‎Ỷm cựu nghinh tân ‎[182 byte]
  15. (sử) ‎Ngôn thiểu tri đa ‎[182 byte]
  16. (sử) ‎Cho hay tiên lại tìm tiên ‎[183 byte]
  17. (sử) ‎Ăn trước trả sau ‎[183 byte]
  18. (sử) ‎Câm hay ngóng, ngọng hay nói ‎[183 byte]
  19. (sử) ‎Chơi xuân kẻo hết xuân đi, cái già lóc thóc nó thì theo sau ‎[183 byte]
  20. (sử) ‎Dòng nào sanh giống ấy ‎[183 byte]
  21. (sử) ‎Hổ phụ sanh hổ tử ‎[183 byte]
  22. (sử) ‎Y cẩm dạ hành ‎[183 byte]
  23. (sử) ‎Khó mới có mà ăn, ngồi không ai dễ đem phần tới cho ‎[183 byte]
  24. (sử) ‎Làm quan thì dễ, làm thể thì khó ‎[183 byte]
  25. (sử) ‎Phước chủ may thầy ‎[183 byte]
  26. (sử) ‎Cây khô tưới nước cũng khô ‎[184 byte]
  27. (sử) ‎Chim quyên xuống đất ăn trùng ‎[184 byte]
  28. (sử) ‎Ðánh chết, mà nết không chừa ‎[184 byte]
  29. (sử) ‎Ðàn đâu mà gảy tai trâu ‎[184 byte]
  30. (sử) ‎Thuyền đây nhớ bến vô cùng ‎[184 byte]
  31. (sử) ‎Bụng làm dạ chịu ‎[184 byte]
  32. (sử) ‎Cò chẳng tha ngao ‎[184 byte]
  33. (sử) ‎Giỏ nhà ai quai nhà nấy ‎[184 byte]
  34. (sử) ‎Nước chảy lá môn ‎[184 byte]
  35. (sử) ‎Chiều chiều ông Lã Ðồng Tân ‎[185 byte]
  36. (sử) ‎Chồng cô, vợ cậu, chồng dì ‎[185 byte]
  37. (sử) ‎Gió đưa liễu yếu, mai quằn ‎[185 byte]
  38. (sử) ‎Vô chùa lạy Phật cầu chồng ‎[185 byte]
  39. (sử) ‎Ăn thì cho, buôn thì so ‎[185 byte]
  40. (sử) ‎Của chẳng ngon chớ nào lỗ miệng ‎[185 byte]
  41. (sử) ‎Đạn ăn lên tên ăn xuống ‎[185 byte]
  42. (sử) ‎Đánh cho chết nết không chừa ‎[185 byte]
  43. (sử) ‎Đói đầu gối hay bò ‎[185 byte]
  44. (sử) ‎Duyện mộc cầu ngư ‎[185 byte]
  45. (sử) ‎Một lần thấy, mười lần không ‎[185 byte]
  46. (sử) ‎Nhữ tác ưng hoàn nhữ thọ ‎[185 byte]
  47. (sử) ‎Cha mẹ nuôi con biển hồ lai láng ‎[186 byte]
  48. (sử) ‎Củi đậu nấu đậu ra dầu ‎[186 byte]
  49. (sử) ‎Làm người ai muốn cùi đui ‎[186 byte]
  50. (sử) ‎Thói thường gần mực thì đen ‎[186 byte]

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).