Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #51 đến #100.

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Ông giẳng ông giăng, xuống chơi với tôi‏‎ (10 phiên bản)
  2. Trận đánh Sơn Trà‏‎ (10 phiên bản)
  3. Đi cầu đi quán‏‎ (10 phiên bản)
  4. Xu xoa xu xuýt‏‎ (10 phiên bản)
  5. Tập tầm vông, chị lấy chồng‏‎ (10 phiên bản)
  6. Mèo đuổi chuột (Mời bạn lại đây, tay nắm chặt tay)‏‎ (10 phiên bản)
  7. Vè con kiến (II)‏‎ (10 phiên bản)
  8. Vè nói ngược (Hươu đẻ dưới nước, cá ở trên núi)‏‎ (10 phiên bản)
  9. Ông giẳng ông giăng, xuống chơi ông chính‏‎ (10 phiên bản)
  10. Ăn một quả na‏‎ (10 phiên bản)
  11. Tập tầm vông, con công hay múa‏‎ (10 phiên bản)
  12. Bắc kim thang‏‎ (10 phiên bản)
  13. Vè cá (Con cá nhà giàu, là con cá nục)‏‎ (10 phiên bản)
  14. Vè nói ngược (Lưng đằng trước, bụng đằng sau)‏‎ (10 phiên bản)
  15. Ông giẳng ông giăng, xuống chơi ông đất‏‎ (10 phiên bản)
  16. Vấn đáp (I)‏‎ (10 phiên bản)
  17. Súc sắc súc sẻ, nhà nào, nhà này‏‎ (10 phiên bản)
  18. Con công ngồi ước‏‎ (10 phiên bản)
  19. Con vịt, con vạc‏‎ (10 phiên bản)
  20. Tập tầm vông, tay không tay có‏‎ (10 phiên bản)
  21. Bồ các là bác chim ri‏‎ (10 phiên bản)
  22. Vè cá (Cá biển, cá đồng, cá sông, cá ruộng)‏‎ (10 phiên bản)
  23. Vè nói ngược (Ngồi buồn nói ngược mà chơi)‏‎ (10 phiên bản)
  24. Vấn đáp (II)‏‎ (10 phiên bản)
  25. Súc sắc súc sẻ, tiền lẻ bỏ vào‏‎ (10 phiên bản)
  26. Mồng một lưỡi trai, mồng hai lá lúa‏‎ (10 phiên bản)
  27. Lúa ngô là cô đậu nành‏‎ (10 phiên bản)
  28. Vè cá (Cá biển cá bầy, ăn ngày hai bữa)‏‎ (10 phiên bản)
  29. Gà lên chuồng‏‎ (10 phiên bản)
  30. Vè nói ngược (Non cao đầy nước, đáy biển đầy cây)‏‎ (10 phiên bản)
  31. Rềnh rềnh ràng ràng‏‎ (10 phiên bản)
  32. Con cua hai càng‏‎ (10 phiên bản)
  33. Con vỏi con voi‏‎ (10 phiên bản)
  34. Hì hà hì hụi‏‎ (10 phiên bản)
  35. Cái gì nó kêu‏‎ (10 phiên bản)
  36. Bồng bồng cõng chồng đi chơi‏‎ (10 phiên bản)
  37. Vè cá (Cá kình, cá ngạc, cá nác, cá dưa)‏‎ (10 phiên bản)
  38. Vè nói ngược (Năm nay lớn nước, thiên hạ được mùa)‏‎ (10 phiên bản)
  39. Chim xuất quân‏‎ (10 phiên bản)
  40. Ông sấm ông sét‏‎ (10 phiên bản)
  41. Cam, quýt, mít, hồng‏‎ (10 phiên bản)
  42. Vè Trương Định‏‎ (10 phiên bản)
  43. Vè cá (Cứu trong thiên hạ, là con cá voi)‏‎ (10 phiên bản)
  44. Vè nói ngược (Xắn quần mà lội, lội núi cheo leo)‏‎ (10 phiên bản)
  45. Con gà, con diều‏‎ (10 phiên bản)
  46. Nòng nọc đứt đuôi‏‎ (10 phiên bản)
  47. Tay cầm con dao‏‎ (10 phiên bản)
  48. Vè bánh (Mấy tay phong tình huê nguyệt, thì sẵn có bánh trung thu)‏‎ (10 phiên bản)
  49. Vè cá (Hai bên cô bác, lẳng lặng mà nghe)‏‎ (10 phiên bản)
  50. Vè rau‏‎ (10 phiên bản)

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).