Chọn so sánh: Đánh dấu để chọn các phiên bản để so sánh rồi nhấn Enter hoặc nút ở dưới.
Chú giải: (hiện) = khác với phiên bản hiện hành, (trước) = khác với phiên bản trước, n = sửa đổi nhỏ.

  • (hiện | trước) 22:51, ngày 29 tháng 3 năm 2020Admin (Thảo luận | đóng góp). . (1.538 byte) (+1.538). . (Tạo trang mới với nội dung “'''1. Mười thiên can:''' Theo thứ tự từ 1 đến 10 là: Giáp(1), ất (2), bính (3), đinh(4), mậu (5) kỷ (6), canh(7), tân (8), nhâ…”)