Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #41 đến #90.

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Vè nói ngược (Xắn quần mà lội, lội núi cheo leo)‏‎ (10 phiên bản)
  2. Con gà, con diều‏‎ (10 phiên bản)
  3. Nu na nu nống, cái cống nằm trong‏‎ (10 phiên bản)
  4. Vè bánh (Mấy tay phong tình huê nguyệt, thì sẵn có bánh trung thu)‏‎ (10 phiên bản)
  5. Vè cá (Hai bên cô bác, lẳng lặng mà nghe)‏‎ (10 phiên bản)
  6. Vè rau‏‎ (10 phiên bản)
  7. Ông tiển ông tiên‏‎ (10 phiên bản)
  8. Đồng hồ treo‏‎ (10 phiên bản)
  9. Nu na nu nống, đánh trống phất cờ‏‎ (10 phiên bản)
  10. Tay đẹp‏‎ (10 phiên bản)
  11. Kéo dây‏‎ (10 phiên bản)
  12. Vè bánh (Tròn như mặt trăng, đó là bánh xèo)‏‎ (10 phiên bản)
  13. Dung dăng dung dẻ (I)‏‎ (10 phiên bản)
  14. Chi chi chành chành‏‎ (10 phiên bản)
  15. Vè cá (No lòng phỉ dạ, là con cá cơm)‏‎ (10 phiên bản)
  16. Rạng đông‏‎ (10 phiên bản)
  17. Gà ri‏‎ (10 phiên bản)
  18. Vè thuế nặng‏‎ (10 phiên bản)
  19. Trăng cười, trăng khóc‏‎ (10 phiên bản)
  20. Ông trăng xuống chơi cây cau‏‎ (10 phiên bản)
  21. Chuồn chuồn‏‎ (10 phiên bản)
  22. Đốt lồng đèn, xây lồng kiệm‏‎ (10 phiên bản)
  23. Vè bậu lỡ thời‏‎ (10 phiên bản)
  24. Vè cầm thú‏‎ (10 phiên bản)
  25. Vè thằng Bợm‏‎ (10 phiên bản)
  26. Lộn cầu vồng, nước sông đang chảy‏‎ (10 phiên bản)
  27. Câu ếch‏‎ (10 phiên bản)
  28. Vè chim chóc (Cha sáo, mẹ sáo)‏‎ (10 phiên bản)
  29. Vè hoa‏‎ (10 phiên bản)
  30. Vè thằng nhác‏‎ (10 phiên bản)
  31. Gánh gánh gồng gồng‏‎ (10 phiên bản)
  32. Con cò cao cẳng‏‎ (10 phiên bản)
  33. Cho và trả‏‎ (10 phiên bản)
  34. Thằng Bờm có cái quạt mo‏‎ (10 phiên bản)
  35. Lộn cầu vồng, nước trong nước chảy‏‎ (10 phiên bản)
  36. Vè chim chóc (Hay chạy lon ton, là gà mới nở)‏‎ (10 phiên bản)
  37. Vè nói láo (I)‏‎ (10 phiên bản)
  38. Vè trái cây‏‎ (10 phiên bản)
  39. Bà còng đi chợ trời mưa‏‎ (10 phiên bản)
  40. Vè chim chóc (Hay moi hay móc, vốn thiệt con dơi)‏‎ (10 phiên bản)
  41. Vè nói láo (II)‏‎ (10 phiên bản)
  42. Vè ăn thịt chó‏‎ (10 phiên bản)
  43. Thằng Cuội ngồi gốc cây đa (I)‏‎ (10 phiên bản)
  44. Khuyến trẻ học hành‏‎ (10 phiên bản)
  45. Mèo trèo cây duối‏‎ (10 phiên bản)
  46. Vuốt nuột hổ‏‎ (10 phiên bản)
  47. Vè chim chóc (Thứ hay lớn tiếng, tu hú ác là)‏‎ (10 phiên bản)
  48. Vè nói ngược (Bao giờ cho đến tháng ba)‏‎ (10 phiên bản)
  49. Vè đi ở‏‎ (10 phiên bản)
  50. Con cò nó đậu nhành tre‏‎ (10 phiên bản)

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).