Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #21 đến #70.

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Vè nói ngược (Con chim mần tổ dưới nước)‏‎ (10 phiên bản)
  2. Mười ngón tay‏‎ (10 phiên bản)
  3. Trò chơi rồng rắn‏‎ (10 phiên bản)
  4. Ông già quét nhà, lượm được đồng điếu‏‎ (10 phiên bản)
  5. Ăn một bát cơm‏‎ (10 phiên bản)
  6. Tiếng con chim ri‏‎ (10 phiên bản)
  7. Tập tầm vông, chị lấy chồng‏‎ (10 phiên bản)
  8. Mèo đuổi chuột (Mời bạn lại đây, tay nắm chặt tay)‏‎ (10 phiên bản)
  9. Vè con kiến (I)‏‎ (10 phiên bản)
  10. Chim hát‏‎ (10 phiên bản)
  11. Vè nói ngược (Các cụ dung dẻ đi chơi)‏‎ (10 phiên bản)
  12. Chim sẻ‏‎ (10 phiên bản)
  13. Ông giẳng ông giăng, xuống chơi với tôi‏‎ (10 phiên bản)
  14. Trận đánh Sơn Trà‏‎ (10 phiên bản)
  15. Đi cầu đi quán‏‎ (10 phiên bản)
  16. Xu xoa xu xuýt‏‎ (10 phiên bản)
  17. Tập tầm vông, con công hay múa‏‎ (10 phiên bản)
  18. Bắc kim thang‏‎ (10 phiên bản)
  19. Vè con kiến (II)‏‎ (10 phiên bản)
  20. Vè nói ngược (Hươu đẻ dưới nước, cá ở trên núi)‏‎ (10 phiên bản)
  21. Ông giẳng ông giăng, xuống chơi ông chính‏‎ (10 phiên bản)
  22. Ăn một quả na‏‎ (10 phiên bản)
  23. Tập tầm vông, tay không tay có‏‎ (10 phiên bản)
  24. Bồ các là bác chim ri‏‎ (10 phiên bản)
  25. Vè cá (Con cá nhà giàu, là con cá nục)‏‎ (10 phiên bản)
  26. Vè nói ngược (Lưng đằng trước, bụng đằng sau)‏‎ (10 phiên bản)
  27. Ông giẳng ông giăng, xuống chơi ông đất‏‎ (10 phiên bản)
  28. Vấn đáp (I)‏‎ (10 phiên bản)
  29. Súc sắc súc sẻ, nhà nào, nhà này‏‎ (10 phiên bản)
  30. Con công ngồi ước‏‎ (10 phiên bản)
  31. Con vịt, con vạc‏‎ (10 phiên bản)
  32. Lúa ngô là cô đậu nành‏‎ (10 phiên bản)
  33. Vè cá (Cá biển, cá đồng, cá sông, cá ruộng)‏‎ (10 phiên bản)
  34. Vè nói ngược (Ngồi buồn nói ngược mà chơi)‏‎ (10 phiên bản)
  35. Vấn đáp (II)‏‎ (10 phiên bản)
  36. Súc sắc súc sẻ, tiền lẻ bỏ vào‏‎ (10 phiên bản)
  37. Mồng một lưỡi trai, mồng hai lá lúa‏‎ (10 phiên bản)
  38. Hì hà hì hụi‏‎ (10 phiên bản)
  39. Cái gì nó kêu‏‎ (10 phiên bản)
  40. Bồng bồng cõng chồng đi chơi‏‎ (10 phiên bản)
  41. Vè cá (Cá biển cá bầy, ăn ngày hai bữa)‏‎ (10 phiên bản)
  42. Gà lên chuồng‏‎ (10 phiên bản)
  43. Vè nói ngược (Non cao đầy nước, đáy biển đầy cây)‏‎ (10 phiên bản)
  44. Rềnh rềnh ràng ràng‏‎ (10 phiên bản)
  45. Con cua hai càng‏‎ (10 phiên bản)
  46. Con vỏi con voi‏‎ (10 phiên bản)
  47. Cam, quýt, mít, hồng‏‎ (10 phiên bản)
  48. Vè cá (Cá kình, cá ngạc, cá nác, cá dưa)‏‎ (10 phiên bản)
  49. Vè nói ngược (Năm nay lớn nước, thiên hạ được mùa)‏‎ (10 phiên bản)
  50. Chim xuất quân‏‎ (10 phiên bản)

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).