|
|
Dòng 1: |
Dòng 1: |
− | Thơ Nguyễn Khuyến (Nguyễn Thắng)<br> | + | [[Thơ Nguyễn Khuyến (Nguyễn Thắng)]]<br> |
− | Nguyễn Khuyến (1835-1909) tên thật là Nguyễn Thắng, hiệu Quế Sơn, tự Miễn Chi, sinh ngày 15 tháng 2 năm 1835 tại quê ngoại làng…
| + | [[Thơ Nguyễn Bính (Nguyễn Trọng Bính)]]<br> |
− | | + | [[Thơ Hàn Mặc Tử (Nguyễn Trọng Trí)]]<br> |
− | Thơ Nguyễn Bính (Nguyễn Trọng Bính)<br> | + | [[Thơ Xuân Quỳnh (Nguyễn Thị Xuân Quỳnh)]]<br> |
− | Nguyễn Bính (1918-1966) tên thật là Nguyễn Trọng Bính, sinh tại làng Thiện Vinh, huyện Vụ Bảng, tỉnh Nam Định. Ông mồ côi mẹ từ…
| + | [[Thơ Xuân Diệu (Ngô Xuân Diệu)]]<br> |
− | | + | [[Thơ Tú Xương (Trần Tế Xương)]]<br> |
− | Thơ Hàn Mặc Tử (Nguyễn Trọng Trí)<br> | + | [[Thơ Hồ Xuân Hương]]<br> |
− | Hàn Mặc Tử (1912–1940) tên thật Nguyễn Trọng Trí, tên thánh là Pierre, sinh ở làng Lệ Mỹ, huyện Đồng Lộc, Tỉnh Đồng Hới (nay…
| + | [[Đồng Dao Việt Nam]]<br> |
− | | + | [[Thành ngữ – Tục ngữ]]<br> |
− | Thơ Xuân Quỳnh (Nguyễn Thị Xuân Quỳnh)<br> | + | [[Truyện Kiều]]<br> |
− | Xuân Quỳnh (1942-1988) tên thật là Nguyễn Thị Xuân Quỳnh, vốn là diễn viên múa từ năm 13 tuổi, có thơ đăng báo năm 19…
| |
− | | |
− | Thơ Xuân Diệu (Ngô Xuân Diệu)<br> | |
− | Tên thật là Ngô Xuân Diệu, sinh ngày 2/2/1916 tại Tuy Phước, tỉnh Bình Định cũ, nơi cha là Ngô Xuân Thọ vào dạy học…
| |
− | | |
− | Thơ Tú Xương (Trần Tế Xương)<br> | |
− | Trần Tế Xương (1870-1907), tên khai sinh là Trần Duy Uyên, hiệu Vị Thành, làng Vị Xuyên, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định. Ông xuất…
| |
− | | |
− | Thơ Hồ Xuân Hương<br> | |
− | Hồ Xuân Hương 胡春香 (1772-1822) là một thi sĩ sống ở giai đoạn cuối thế kỷ XVIII và đầu thế kỷ XIX, mà hành trạng…
| |
− | | |
− | Đồng Dao Việt Nam<br> | |
− | Đồng dao (僮謠) là thơ ca dân gian truyền miệng của trẻ em Việt Nam. Đồng dao bao gồm nhiều loại: các bài hát, câu hát…
| |
− | | |
− | Thành ngữ – Tục ngữ<br> | |
− | | |
− | Truyện Kiều<br> | |
− | Nguyễn Du sáng tác khoảng cuối thế kỷ 18 – đầu thế kỷ 19
| |