Dữ liệu văn hóa Việt Nam

Hồ sơ

Các thay đổi

Dân tộc Việt Nam

bớt 19 byte 00:29, ngày 2 tháng 4 năm 2020
n
không có tóm lược sửa đổi
|02 || [[Tày|Tày]] || Thổ, Ngạn, Phén, Thù Lao, Pa Dí...
|-
|03 || [[Thái (Việt Nam)|Thái]] || Tày Khao* hoặc Đón (Thái Trắng*), Tày Đăm* (Thái Đen*), Tày Mười, Tày Thanh (Mán Thanh), <br />
Hàng Tổng (Tày Mường), Pa Thay, Thổ Đà Bắc, Tày Dọ**, Tay**...
|-
|07 || [[Nùng|Nùng]] || Nùng Xuồng, Nùng Giang, Nùng An, Nùng Inh**, Nùng Phàn Slinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Nùng Quy Rin, Nùng Dín**,<br />Khèn Lài, Nồng**…
|-
|08 || [[Mông(H'Mông)|Mông (H'Mông)]] || Mèo Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo (Na Miẻo), Mán Trắng, Miếu Ha**...
|-
|09 || [[Dao|Dao]] || Mán, Động*, Trại*, Xá*, Dìu*, Miên*, Kiềm*, Miền*, Dao Quần Trắng, Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, <br />Dao Tiền, Dao Thanh Y, Dao Lan Tẻn, Đại Bản*, Tiểu Bản*, Cóc Ngáng*, Cóc Mùn*, Sơn Đầu*, Kìm Miền**, Kìm Mùn** …
|19 || [[Ra Glai|Ra Glai]] || Ra Clây*, Rai, La Oang, Noang...
|-
|20 || [[MnôngM'Nông|MnôngM'Nông]] || Pnông, Mnông Nông, Mnông Pré, Mnông Bu đâng, ĐiPri*, Biat*, Mnông Gar, Mnông Rơ Lam, Mnông Chil<ref name="ReferenceA"/>, <br />
Mnông Kuênh**, Mnông Đíp**, Mnông Bu Nor**, Mnông Bu Đêh**...
|-
|21 || [[Thổ (Việt Nam)|Thổ]] <ref>Thổ đây là tên tự gọi, khác với tên Thổ trước kia dùng để chỉ nhóm Tày ở Việt Bắc, nhóm Thái ở Đà Bắc và nhóm Khơ-me ở đồng bằng sông Cửu Long.</ref> || Người Nhà Làng**, Mường**, Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng<ref>Xá Lá Vàng: tên chỉ nhiều dân tộc sống du cư ở vùng biên giới.</ref>...
|-
|22 || [[Xtiêng|Xtiêng]] || Xa Điêng, Xa Chiêng**, Bù Lơ**, Bù Đek** (Bù Đêh**), Bù Biêk**...
|34 || [[Chu Ru|Chu Ru]] || Chơ Ru, Chu*, Kru**, Thượng**
|-
|35 || [[Lào (Việt Nam)|Lào]] || Lào Bốc (Lào Cạn**), Lào Nọi (Lào Nhỏ**), Phu Thay**, Phu Lào**, Thay Duồn**, Thay**, Thay Nhuồn**...
|-
|36 || [[La Chí|La Chí]] || Cù Tê, La Quả*, Thổ Đen**, Mán**, Xá**...