Dưới đây là cho tới 500 kết quả từ #1 đến #500.

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Xà ích ‎[70 byte]
  2. (sử) ‎Làm theo bố vợ ‎[105 byte]
  3. (sử) ‎Thờ Thần ‎[109 byte]
  4. (sử) ‎Cách chèn CSS cho 1 Page ‎[114 byte]
  5. (sử) ‎Ao gấm mặc đêm ‎[124 byte]
  6. (sử) ‎Ao vắn, giũ chẳng nên dài ‎[124 byte]
  7. (sử) ‎Giếng đó ếch dó ‎[124 byte]
  8. (sử) ‎Huyện mãn nha môm không mãn ‎[124 byte]
  9. (sử) ‎Cát kè, yên dụng ngưu đao ‎[125 byte]
  10. (sử) ‎Bẻ nạn chống trời ‎[128 byte]
  11. (sử) ‎Oan oan tưnơg báo ‎[130 byte]
  12. (sử) ‎Quân tử dĩ chí khí tương kỳ ‎[130 byte]
  13. (sử) ‎Ăn trái nhớ kẻ trổng cây ‎[132 byte]
  14. (sử) ‎Chưa giàu đà lo ăn cướp ‎[134 byte]
  15. (sử) ‎Mới chuộng cũ vong ‎[134 byte]
  16. (sử) ‎Ninh vi kê khẩu, vô vi ngưu hậu ‎[135 byte]
  17. (sử) ‎Quân tử ưu đạo bất ưu bần ‎[141 byte]
  18. (sử) ‎Rắn đi còn dằm để lại ‎[142 byte]
  19. (sử) ‎Trên ghế bà đầm ngoi đít vịt ‎[143 byte]
  20. (sử) ‎Đặng chẳng mầng, mất chẳng lo ‎[143 byte]
  21. (sử) ‎Lão giả an chi ‎[143 byte]
  22. (sử) ‎Một gìa một trẻ bằng nhau ‎[143 byte]
  23. (sử) ‎Mực mài tròn, son mài dài ‎[143 byte]
  24. (sử) ‎Buôn gặp chầu, câu gặp chỗ ‎[144 byte]
  25. (sử) ‎Buôn dầm cầm chèo ‎[144 byte]
  26. (sử) ‎Lấy thúng úp voi ‎[144 byte]
  27. (sử) ‎Cá chậu chim lồng ‎[145 byte]
  28. (sử) ‎Dốt đặc như cán mai xay ‎[145 byte]
  29. (sử) ‎Mượn đầu heo nấu cháo ‎[145 byte]
  30. (sử) ‎Nắng bề nào, che theo bề ấy ‎[145 byte]
  31. (sử) ‎Oa giác công danh, nhăng đầu vi lợi ‎[145 byte]
  32. (sử) ‎Rổi chạy nói rang cũng chạy ‎[145 byte]
  33. (sử) ‎Ăn chưa no, lo chưa tới ‎[146 byte]
  34. (sử) ‎Ăn một đọi nói một lời ‎[146 byte]
  35. (sử) ‎Cám treo, để heo nhịn đói ‎[146 byte]
  36. (sử) ‎Đi khôn đứt, bứt khôn rời ‎[146 byte]
  37. (sử) ‎Mèo khen mèo dài đuôi ‎[146 byte]
  38. (sử) ‎Ngồi thúng khôn bề cất thúng ‎[146 byte]
  39. (sử) ‎Đói ăn rau đau uống thuốc ‎[147 byte]
  40. (sử) ‎Khách tới nhà chẳng gà thì vịt ‎[147 byte]
  41. (sử) ‎Khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt ‎[147 byte]
  42. (sử) ‎Ma bắt coi mặt người ta ‎[147 byte]
  43. (sử) ‎Chỉ mành treo chuông ‎[148 byte]
  44. (sử) ‎Miệng lằn lưỡi mối ‎[148 byte]
  45. (sử) ‎Rau nào sâu ấy ‎[148 byte]
  46. (sử) ‎Hoa khai phú quý ‎[149 byte]
  47. (sử) ‎Ăn cơm mới, nhắc chuyện cũ ‎[149 byte]
  48. (sử) ‎Ăn xưa chừa nay ‎[149 byte]
  49. (sử) ‎Của gối đầu bà già ‎[149 byte]
  50. (sử) ‎Mình ở lổ, cổ đeo hoa ‎[149 byte]
  51. (sử) ‎Bưng mắt bắt chim ‎[150 byte]
  52. (sử) ‎Cờ về tay ai nấy phất ‎[150 byte]
  53. (sử) ‎Đau lâu tốn thuốc ‎[150 byte]
  54. (sử) ‎Khi lành quạt giấy cũng cho, khi dữ quạt mo cũng đòi ‎[150 byte]
  55. (sử) ‎Mèo quào không xể vách đất ‎[150 byte]
  56. (sử) ‎Miệng hùm, gan sứa ‎[150 byte]
  57. (sử) ‎Mình ốc chẳng rửa ‎[150 byte]
  58. (sử) ‎Một chân bước đi, mười chân bước lại ‎[150 byte]
  59. (sử) ‎Ruộng ai thì nấy đắp bờ ‎[150 byte]
  60. (sử) ‎Đông có mây tây có sao ‎[151 byte]
  61. (sử) ‎Ích thì ích lợi ‎[151 byte]
  62. (sử) ‎Minh tâm khắc cốt ‎[151 byte]
  63. (sử) ‎Ngôn quá kì thật ‎[151 byte]
  64. (sử) ‎Lễ động sàng ‎[152 byte]
  65. (sử) ‎Mồ coi cha níu chơn chú, mồ côi mẹ tríu vú dì ‎[152 byte]
  66. (sử) ‎Nai giạt móng, chó cũng le lưỡi ‎[152 byte]
  67. (sử) ‎Người có tiền dể đứa tay không ‎[152 byte]
  68. (sử) ‎Nhứt có râu nhì bầu bụng ‎[152 byte]
  69. (sử) ‎Qua khỏi truông voi tro bòi cho khái ‎[152 byte]
  70. (sử) ‎Rắn rít bò vào, cóc nhái bò ra ‎[152 byte]
  71. (sử) ‎Trăng đầu và giữa tháng ‎[153 byte]
  72. (sử) ‎Bá nhơn bá tánh ‎[153 byte]
  73. (sử) ‎Cờ bạc sanh trộm cướp ‎[153 byte]
  74. (sử) ‎Cốt nhục tương tàn ‎[153 byte]
  75. (sử) ‎Lấy ngao lường biển ‎[153 byte]
  76. (sử) ‎Rắn già rắn lột, ta già ta cột đầu săng ‎[153 byte]
  77. (sử) ‎Gánh vàng vào kho ‎[154 byte]
  78. (sử) ‎Hom tranh bẻ hai ‎[154 byte]
  79. (sử) ‎Ăn hết nhiều, ở hết bao nhiêu ‎[155 byte]
  80. (sử) ‎Có phước có phần ‎[155 byte]
  81. (sử) ‎Đèn nhà ai nấy sáng ‎[155 byte]
  82. (sử) ‎Giấu đầu ra đuôi ‎[155 byte]
  83. (sử) ‎Nước nóng còn có khi nguội ‎[155 byte]
  84. (sử) ‎Ruột bỏ ra da bỏ vào ‎[155 byte]
  85. (sử) ‎Cây cân ‎[156 byte]
  86. (sử) ‎Bần cùng sanh đạo tặc ‎[156 byte]
  87. (sử) ‎Con tỏ cha tớ tỏ thầy ‎[156 byte]
  88. (sử) ‎Khó có nhau hơn giàu một mình ‎[156 byte]
  89. (sử) ‎Kiến tha lâu đầy lỗ ‎[157 byte]
  90. (sử) ‎Một đêm nằm, một năm ngụ ‎[157 byte]
  91. (sử) ‎Phấn giồi mặt, ai lấy phấn mà giồi chơn ‎[157 byte]
  92. (sử) ‎Rau má ‎[158 byte]
  93. (sử) ‎Đạp xe ‎[158 byte]
  94. (sử) ‎Ăn thì hơn, hờn thì thiệt ‎[158 byte]
  95. (sử) ‎Ăn trộm quen tay, ngủ ngày quen mắt ‎[158 byte]
  96. (sử) ‎Cầm cân thăng bằng ‎[158 byte]
  97. (sử) ‎Cơm cá giả mặt bụt ‎[158 byte]
  98. (sử) ‎Đại ngôn bất tàm ‎[158 byte]
  99. (sử) ‎Đói sanh kẻ dử ‎[158 byte]
  100. (sử) ‎Khó chó cắn thêm ‎[158 byte]
  101. (sử) ‎Miá sâu có đốt, nhà dột có nơi ‎[158 byte]
  102. (sử) ‎Một lần cho tởn đến già, chớ đi nước mặn mà hà ăn chơn ‎[158 byte]
  103. (sử) ‎Nước tới trôn mới nhảy ‎[158 byte]
  104. (sử) ‎Nuôi con không phép kể tiền cơm ‎[158 byte]
  105. (sử) ‎Cá bạc má ‎[159 byte]
  106. (sử) ‎Ăn theo thuở, ở theo thì ‎[159 byte]
  107. (sử) ‎Chó đâu có sủa lỗ không ‎[159 byte]
  108. (sử) ‎Coi bằng mặt, chớ bắt bằng tay ‎[159 byte]
  109. (sử) ‎Con cháu đẻ ông vải ‎[159 byte]
  110. (sử) ‎Đâm lao phải theo lao ‎[159 byte]
  111. (sử) ‎Du thủ du thực ‎[159 byte]
  112. (sử) ‎Khôn ngoan chẳng bằng thật thà ‎[159 byte]
  113. (sử) ‎Lường thân tráo đầu chẳng qua đong đầy ‎[159 byte]
  114. (sử) ‎Ngoe ngoảy như cua gãy càng ‎[159 byte]
  115. (sử) ‎Rế rách đỡ nóng tay ‎[159 byte]
  116. (sử) ‎Biết một mà chẳng biết mười ‎[160 byte]
  117. (sử) ‎Chết no hơn sống thèm ‎[160 byte]
  118. (sử) ‎Lỗi thầy mực sách, cứ mạch mà cưa ‎[160 byte]
  119. (sử) ‎Màn treo lưới rách cũng treo ‎[160 byte]
  120. (sử) ‎Việt ngữ chánh tả tự vị ‎[161 byte]
  121. (sử) ‎Tục ngữ, Cổ ngữ, Gia ngôn ‎[161 byte]
  122. (sử) ‎Áo mặc sao qua khỏi đầu ‎[161 byte]
  123. (sử) ‎Chạy trời không khỏi nắng ‎[161 byte]
  124. (sử) ‎Khi lành cho nhau ăn cháy, khi dữ mắng nhau cạy nồi ‎[161 byte]
  125. (sử) ‎Làm lớn phải làm láo ‎[161 byte]
  126. (sử) ‎Nghi nhơn mạc dụng, dụng nhơn mạc nghi ‎[161 byte]
  127. (sử) ‎Cây dù ‎[162 byte]
  128. (sử) ‎Cái vá ‎[162 byte]
  129. (sử) ‎Đánh rắn cho chết nọc ‎[162 byte]
  130. (sử) ‎Giàu là họ khó người dâng ‎[162 byte]
  131. (sử) ‎Không dau làm giàu biết mấy ‎[162 byte]
  132. (sử) ‎Kín tranh hơn lành gỗ ‎[162 byte]
  133. (sử) ‎Mẹ gà con vịt chít chiu, mấy đời mẹ ghẻ nưng niu con chồng ‎[162 byte]
  134. (sử) ‎Nhứt đi nhì đến ‎[162 byte]
  135. (sử) ‎Quân tử khả khi dỉ kì phương ‎[162 byte]
  136. (sử) ‎Ách giữa đàng mang qua cổ ‎[163 byte]
  137. (sử) ‎Ăn cơm chúa, múa tối ngày ‎[163 byte]
  138. (sử) ‎Biết người biết mặt, chẳng biết lòng ‎[163 byte]
  139. (sử) ‎Giòi trong xương giòi ra ‎[163 byte]
  140. (sử) ‎Ngựa quen đàng cũ ‎[163 byte]
  141. (sử) ‎Buồng cau ‎[164 byte]
  142. (sử) ‎Ba chớp ba sáng ‎[164 byte]
  143. (sử) ‎Chải gió tắm mưa ‎[164 byte]
  144. (sử) ‎Nhiều tay vỗ nên bột ‎[164 byte]
  145. (sử) ‎Cây chùm gửi ‎[165 byte]
  146. (sử) ‎Lễ định tàu hay còn gọi là lễ in tảng ‎[165 byte]
  147. (sử) ‎Ai chết trước thì được mồ mả ‎[165 byte]
  148. (sử) ‎Chịu đấm ăn xôi ‎[165 byte]
  149. (sử) ‎Giàu tạo khó bán ‎[165 byte]
  150. (sử) ‎Không chó bắt mèo ăn dơ ‎[165 byte]
  151. (sử) ‎Kiếp chết, kiếp hết ‎[165 byte]
  152. (sử) ‎Nói như phát, nhát như cheo ‎[165 byte]
  153. (sử) ‎Nói như rựa chém xuống đất ‎[165 byte]
  154. (sử) ‎Cái thớt ‎[166 byte]
  155. (sử) ‎Chỗ ăn không hết, chỗ thết không khẳm ‎[166 byte]
  156. (sử) ‎Ăn cơm ‎[167 byte]
  157. (sử) ‎Trái khóm ‎[167 byte]
  158. (sử) ‎Cầu vồng ‎[167 byte]
  159. (sử) ‎Lục bình ‎[167 byte]
  160. (sử) ‎Ăn no sanh sự ‎[167 byte]
  161. (sử) ‎Chó gầy xấu mặt nhà nuôi ‎[167 byte]
  162. (sử) ‎Hùm mất thịt ‎[167 byte]
  163. (sử) ‎Lểu lảo như cháo gạo lương ‎[167 byte]
  164. (sử) ‎Mình sống hơn đống vàng ‎[167 byte]
  165. (sử) ‎Ráng vàng trời nắng, ráng trắng trời mưa ‎[167 byte]
  166. (sử) ‎Rượu vào lời ra ‎[167 byte]
  167. (sử) ‎Bánh bò ‎[168 byte]
  168. (sử) ‎Bánh hỏi ‎[168 byte]
  169. (sử) ‎Ba dãy bảy ngang ‎[168 byte]
  170. (sử) ‎Chó ăn vụng bột ‎[168 byte]
  171. (sử) ‎Cờ gian bạc lận ‎[168 byte]
  172. (sử) ‎Hữu lao vô công ‎[168 byte]
  173. (sử) ‎Một mình thì giùa, chia nhau thì khó ‎[168 byte]
  174. (sử) ‎Ăn cây nào rào cây nấy ‎[169 byte]
  175. (sử) ‎Đất có quê lề có thói ‎[169 byte]
  176. (sử) ‎Lễ thuận nhơn tình ‎[169 byte]
  177. (sử) ‎Nhiều sãi, không ai đóng cữa chùa ‎[169 byte]
  178. (sử) ‎Ninh thọ tử bất ninh thọ nhục ‎[169 byte]
  179. (sử) ‎Phú quí các hữu định phận ‎[169 byte]
  180. (sử) ‎Quen mặt đắt hàng ‎[169 byte]
  181. (sử) ‎Cây mía ‎[170 byte]
  182. (sử) ‎An cư lự nguy ‎[170 byte]
  183. (sử) ‎Cầm dầu có hòng ướt tay ‎[170 byte]
  184. (sử) ‎Có quyền thì có duyên ‎[170 byte]
  185. (sử) ‎Gần đàng xa ngõ ‎[170 byte]
  186. (sử) ‎Ích kỉ hại nhơn ‎[170 byte]
  187. (sử) ‎Khôn nhà dại chợ ‎[170 byte]
  188. (sử) ‎Khoai vò mình củ ‎[170 byte]
  189. (sử) ‎Chim trời cá nước ‎[171 byte]
  190. (sử) ‎Dân như gỗ tròn ‎[171 byte]
  191. (sử) ‎Hữu ư trung tất hình ư ngoại ‎[171 byte]
  192. (sử) ‎Quá cổ lôi môn ‎[171 byte]
  193. (sử) ‎Má ơi đừng gả con xa ‎[172 byte]
  194. (sử) ‎Chồng ghét thì ra, mụ gia ghét thì vào ‎[172 byte]
  195. (sử) ‎Con là máu, cháu là mủ ‎[172 byte]
  196. (sử) ‎Đứa ăn mắm đứa khát nước ‎[172 byte]
  197. (sử) ‎Gái tham tài trai tham sắc ‎[172 byte]
  198. (sử) ‎Gia bần trí đoản ‎[172 byte]
  199. (sử) ‎Khôn đâu cho trẻ, khỏe đâu cho già ‎[172 byte]
  200. (sử) ‎Mạnh dùng sức, yếu dùng chước ‎[172 byte]
  201. (sử) ‎Mũi dại lái chịu đòn ‎[172 byte]
  202. (sử) ‎Nan huinh nan đệ ‎[172 byte]
  203. (sử) ‎Người chăn vịt ‎[173 byte]
  204. (sử) ‎Chơi hoa cho biết mùi hoa ‎[173 byte]
  205. (sử) ‎Tầm nguyên từ điển ‎[173 byte]
  206. (sử) ‎An bộ khả dĩ đương xa ‎[173 byte]
  207. (sử) ‎Buôn tay mặt, bắt tay trái ‎[173 byte]
  208. (sử) ‎Giàu giờ ngọ, khó giờ mùi ‎[173 byte]
  209. (sử) ‎Quen nhà mạ, lạ nhà chồng ‎[173 byte]
  210. (sử) ‎Ăn kỉ no dai ‎[174 byte]
  211. (sử) ‎Ăn ngay ở thật, mọi tật mọi lành ‎[174 byte]
  212. (sử) ‎Cạn nước tới cái ‎[174 byte]
  213. (sử) ‎Chơn ướt chơn ráo ‎[174 byte]
  214. (sử) ‎Đại phú do thiên, tiểu phú do cần ‎[174 byte]
  215. (sử) ‎Đầu vào trôn ra ‎[174 byte]
  216. (sử) ‎Giao nghĩa mạc giao tài ‎[174 byte]
  217. (sử) ‎Kim ngọc dị cầu, danh ô nan thục ‎[174 byte]
  218. (sử) ‎Mở miệng mắc quai ‎[174 byte]
  219. (sử) ‎Nhảy cao đá lẹ ‎[174 byte]
  220. (sử) ‎Tiền Đồng Khánh 1885-1888 ‎[175 byte]
  221. (sử) ‎Ðàn ông không râu vô nghì ‎[175 byte]
  222. (sử) ‎Có sức ăn có sức chịu ‎[175 byte]
  223. (sử) ‎Cũ người mới ta ‎[175 byte]
  224. (sử) ‎Hằng hà sa số ‎[175 byte]
  225. (sử) ‎Họa phù thân đái ‎[175 byte]
  226. (sử) ‎Yếu tha già thải ‎[175 byte]
  227. (sử) ‎Khôn thì sống, mống thì chết ‎[175 byte]
  228. (sử) ‎Một miếng trầu nên dâu nhà người ‎[175 byte]
  229. (sử) ‎Xuyến ‎[176 byte]
  230. (sử) ‎Chim trời ai dễ đếm lông ‎[176 byte]
  231. (sử) ‎Ðàn ông đi biển có đôi ‎[176 byte]
  232. (sử) ‎Ra đi gặp vịt cũng lùa ‎[176 byte]
  233. (sử) ‎Thà rằng ăn nửa quả hồng ‎[176 byte]
  234. (sử) ‎Tới đây dầu đói giả no ‎[176 byte]
  235. (sử) ‎Chó cậy nhà, gà cậy vườn ‎[176 byte]
  236. (sử) ‎Cử nhứt khả dĩ suy kỳ dư ‎[176 byte]
  237. (sử) ‎Lá rụng về cội ‎[176 byte]
  238. (sử) ‎Mua lầm, bán không lầm ‎[176 byte]
  239. (sử) ‎Trời mưa ‎[177 byte]
  240. (sử) ‎Bánh đa ‎[177 byte]
  241. (sử) ‎Bánh trôi nước ‎[177 byte]
  242. (sử) ‎Chim bay về núi tối rồi ‎[177 byte]
  243. (sử) ‎Ra đi là sự đã liều ‎[177 byte]
  244. (sử) ‎Tới đây thì ở lại đây ‎[177 byte]
  245. (sử) ‎Việt Hán Tự Điển ‎[177 byte]
  246. (sử) ‎Các hữu sở trường ‎[177 byte]
  247. (sử) ‎Có khế ế chanh ‎[177 byte]
  248. (sử) ‎Đá kêu rêu mọc ‎[177 byte]
  249. (sử) ‎Đầu thử kị khí ‎[177 byte]
  250. (sử) ‎Đẻ sau khôn trước ‎[177 byte]
  251. (sử) ‎Gan cóc mật công ‎[177 byte]
  252. (sử) ‎Khó nằm giữa chợ chẳng ai han, giàu ở lâm san, ghe kẻ tìm tới ‎[177 byte]
  253. (sử) ‎Ðàn bà tốt tóc thì sang ‎[178 byte]
  254. (sử) ‎Nhớ ai nhớmãi thế này ‎[178 byte]
  255. (sử) ‎Ra sông mới biết cạn sâu ‎[178 byte]
  256. (sử) ‎Vì tình em phải tới nơi ‎[178 byte]
  257. (sử) ‎Bất học vô thuật ‎[178 byte]
  258. (sử) ‎Gần đất xa trời ‎[178 byte]
  259. (sử) ‎Không ai nắm tay đến tối, không ai gối đầu đến sáng ‎[178 byte]
  260. (sử) ‎Mống dài trời lụt, mống cụt trời mưa ‎[178 byte]
  261. (sử) ‎Người đời khác thể là hoa, sớm còn tối mất nở ra lại tàn ‎[178 byte]
  262. (sử) ‎Chim quyên xuống suối tha mồi ‎[179 byte]
  263. (sử) ‎Canh cải mà nấu với gừng ‎[179 byte]
  264. (sử) ‎Chim chuyền nhành ớt líu lo ‎[179 byte]
  265. (sử) ‎Ðàn bà goá như cá nấu canh ‎[179 byte]
  266. (sử) ‎Gió đưa gió đẩy bông trang ‎[179 byte]
  267. (sử) ‎Ở đời muôn sự của chung ‎[179 byte]
  268. (sử) ‎Ra đi ngó trước ngó sau ‎[179 byte]
  269. (sử) ‎Thẩn thơ tựa gốc mai già ‎[179 byte]
  270. (sử) ‎Vì mây nên núi lên trời ‎[179 byte]
  271. (sử) ‎Cứu vật vật trả ơn, cứu nhơn nhơn trả oán ‎[179 byte]
  272. (sử) ‎Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm ‎[179 byte]
  273. (sử) ‎Một lần đạp cứt, một lần chặt chơn ‎[179 byte]
  274. (sử) ‎Rán sành ra mỡ ‎[179 byte]
  275. (sử) ‎Gió đưa cây cải về trời ‎[180 byte]
  276. (sử) ‎Ôm chân liếm gót ‎[180 byte]
  277. (sử) ‎Chiều chiều xách giỏ hái rau ‎[180 byte]
  278. (sử) ‎Chồng chê thì mặc chồng chê ‎[180 byte]
  279. (sử) ‎Màn hoa lại trải chiếu hoa ‎[180 byte]
  280. (sử) ‎Mười năm lưu lạc giang hồ ‎[180 byte]
  281. (sử) ‎Rau muống bắt cuống rau răm ‎[180 byte]
  282. (sử) ‎Chơi hoa cho biết mùi hoa, cầm cân cho biết cân già cân non ‎[180 byte]
  283. (sử) ‎Có chửa có đẻ ‎[180 byte]
  284. (sử) ‎Có mợ thì chợ cũng đông, không mợ thì chợ cũng không không bữa nào ‎[180 byte]
  285. (sử) ‎Đao kiếm tuy lợi bất sát vô tội chi nhơn ‎[180 byte]
  286. (sử) ‎Đệ tử phục kỳ lao ‎[180 byte]
  287. (sử) ‎Dĩ hòa vi quới ‎[180 byte]
  288. (sử) ‎Khoang tắc đắc chúng ‎[180 byte]
  289. (sử) ‎Một đồng chác xa, ba đồng chác gần ‎[180 byte]
  290. (sử) ‎Con Sam ‎[181 byte]
  291. (sử) ‎Lễ trả công thợ ‎[181 byte]
  292. (sử) ‎Biết bao gái đẹp như hoa ‎[181 byte]
  293. (sử) ‎Chơi trăng từ thuở trăng tròn ‎[181 byte]
  294. (sử) ‎Mạch trong nước chảy ra trong ‎[181 byte]
  295. (sử) ‎Thà rằng chẳng biết cho xong ‎[181 byte]
  296. (sử) ‎Tới đây mướp lại gặp dưa ‎[181 byte]
  297. (sử) ‎Làm trai chí ở cho bền ‎[181 byte]
  298. (sử) ‎Ba bảy hai mươi mốt ‎[181 byte]
  299. (sử) ‎Củi tre một bọn, bài thập một môn ‎[181 byte]
  300. (sử) ‎Nhứt chơi tiên nhì giỡn tiền ‎[181 byte]
  301. (sử) ‎Lễ an cư ‎[182 byte]
  302. (sử) ‎Chờ em biết đến bao giờ ‎[182 byte]
  303. (sử) ‎Chim chìa vôi bay ngang đám thuốc ‎[182 byte]
  304. (sử) ‎Bình bồng ở giữa Giang Tân ‎[182 byte]
  305. (sử) ‎Mày thì cong tợ trăng non ‎[182 byte]
  306. (sử) ‎Nhờ cô nhờ bác giúp lời ‎[182 byte]
  307. (sử) ‎Trai khôn tìm vợ chợ đông ‎[182 byte]
  308. (sử) ‎Vị gì một giải Sông Ngân ‎[182 byte]
  309. (sử) ‎Thành Ngữ và Điển Tích trong thi văn Việt Nam ‎[182 byte]
  310. (sử) ‎Từ-Điển Văn-Liệu ‎[182 byte]
  311. (sử) ‎Chim sổ lồng ‎[182 byte]
  312. (sử) ‎Gảy đòn gánh giữa đường ‎[182 byte]
  313. (sử) ‎Họa hổ loại cẩu ‎[182 byte]
  314. (sử) ‎Ỷm cựu nghinh tân ‎[182 byte]
  315. (sử) ‎Ngôn thiểu tri đa ‎[182 byte]
  316. (sử) ‎Cho hay tiên lại tìm tiên ‎[183 byte]
  317. (sử) ‎Ăn trước trả sau ‎[183 byte]
  318. (sử) ‎Câm hay ngóng, ngọng hay nói ‎[183 byte]
  319. (sử) ‎Chơi xuân kẻo hết xuân đi, cái già lóc thóc nó thì theo sau ‎[183 byte]
  320. (sử) ‎Dòng nào sanh giống ấy ‎[183 byte]
  321. (sử) ‎Hổ phụ sanh hổ tử ‎[183 byte]
  322. (sử) ‎Y cẩm dạ hành ‎[183 byte]
  323. (sử) ‎Khó mới có mà ăn, ngồi không ai dễ đem phần tới cho ‎[183 byte]
  324. (sử) ‎Làm quan thì dễ, làm thể thì khó ‎[183 byte]
  325. (sử) ‎Phước chủ may thầy ‎[183 byte]
  326. (sử) ‎Cây khô tưới nước cũng khô ‎[184 byte]
  327. (sử) ‎Chim quyên xuống đất ăn trùng ‎[184 byte]
  328. (sử) ‎Ðánh chết, mà nết không chừa ‎[184 byte]
  329. (sử) ‎Ðàn đâu mà gảy tai trâu ‎[184 byte]
  330. (sử) ‎Thuyền đây nhớ bến vô cùng ‎[184 byte]
  331. (sử) ‎Bụng làm dạ chịu ‎[184 byte]
  332. (sử) ‎Cò chẳng tha ngao ‎[184 byte]
  333. (sử) ‎Giỏ nhà ai quai nhà nấy ‎[184 byte]
  334. (sử) ‎Nước chảy lá môn ‎[184 byte]
  335. (sử) ‎Chiều chiều ông Lã Ðồng Tân ‎[185 byte]
  336. (sử) ‎Chồng cô, vợ cậu, chồng dì ‎[185 byte]
  337. (sử) ‎Gió đưa liễu yếu, mai quằn ‎[185 byte]
  338. (sử) ‎Vô chùa lạy Phật cầu chồng ‎[185 byte]
  339. (sử) ‎Ăn thì cho, buôn thì so ‎[185 byte]
  340. (sử) ‎Của chẳng ngon chớ nào lỗ miệng ‎[185 byte]
  341. (sử) ‎Đạn ăn lên tên ăn xuống ‎[185 byte]
  342. (sử) ‎Đánh cho chết nết không chừa ‎[185 byte]
  343. (sử) ‎Đói đầu gối hay bò ‎[185 byte]
  344. (sử) ‎Duyện mộc cầu ngư ‎[185 byte]
  345. (sử) ‎Một lần thấy, mười lần không ‎[185 byte]
  346. (sử) ‎Nhữ tác ưng hoàn nhữ thọ ‎[185 byte]
  347. (sử) ‎Cha mẹ nuôi con biển hồ lai láng ‎[186 byte]
  348. (sử) ‎Củi đậu nấu đậu ra dầu ‎[186 byte]
  349. (sử) ‎Làm người ai muốn cùi đui ‎[186 byte]
  350. (sử) ‎Thói thường gần mực thì đen ‎[186 byte]
  351. (sử) ‎Ví dầu lịch vắn lươn dài ‎[186 byte]
  352. (sử) ‎Vì sông nên phải lụy thuyền ‎[186 byte]
  353. (sử) ‎Ăn làm sóng, nói làm gió ‎[186 byte]
  354. (sử) ‎Bồng em thì khỏi xay lúa, xay lúa thì khỏi bồng em ‎[186 byte]
  355. (sử) ‎Con ruồi đỗ nặng đòn cân ‎[186 byte]
  356. (sử) ‎Đa đa ích thiện ‎[186 byte]
  357. (sử) ‎Gái khôn trai dỗ, lâu buồn cũng xiêu ‎[186 byte]
  358. (sử) ‎Học sư bất như học hữu ‎[186 byte]
  359. (sử) ‎Hữu dõng vô mưu ‎[186 byte]
  360. (sử) ‎Khỏi lổ vổ vế ‎[186 byte]
  361. (sử) ‎Lão mã tri đạo ‎[186 byte]
  362. (sử) ‎Nợ lãnh là nợ mình ‎[186 byte]
  363. (sử) ‎Khuyên ‎[187 byte]
  364. (sử) ‎Chiều chiều ra đứng ngõ sau ‎[187 byte]
  365. (sử) ‎Chim còn mến cội mến cành ‎[187 byte]
  366. (sử) ‎Nhớ ai bổi hổi bồi hồi ‎[187 byte]
  367. (sử) ‎Gánh bàn độc mướn ‎[187 byte]
  368. (sử) ‎Giao tài nhơn nghĩa tuyệt ‎[187 byte]
  369. (sử) ‎No hết ngon, giận hết khôn ‎[187 byte]
  370. (sử) ‎Gió đưa trăng thì trăng đưa gió ‎[188 byte]
  371. (sử) ‎Người ta tuổi tí tuổi mùi ‎[188 byte]
  372. (sử) ‎Thà thua xuống láng, xuống bưng ‎[188 byte]
  373. (sử) ‎Thuyền đây ý cũng muốn qua ‎[188 byte]
  374. (sử) ‎Thuyền ơi có nhớ bến chăng ‎[188 byte]
  375. (sử) ‎Tới đây không hát thì hò ‎[188 byte]
  376. (sử) ‎Dâu hiền là gái, rể thảo là trai ‎[188 byte]
  377. (sử) ‎Hậu làm bạc, bạc đem làm hậu ‎[188 byte]
  378. (sử) ‎Hữu thạnh hữu suy ‎[188 byte]
  379. (sử) ‎Múa gậy vườn hoang ‎[188 byte]
  380. (sử) ‎Chim khôn tránh bẩy tránh dò, người khôn tránh kẻ hồ đồ mới khôn ‎[189 byte]
  381. (sử) ‎Đen đầu gọi là người ‎[189 byte]
  382. (sử) ‎Giận thì đánh quạnh thì thương ‎[189 byte]
  383. (sử) ‎Lâm nhứt sự trưởng nhứt trí ‎[189 byte]
  384. (sử) ‎Lành làm thúng lủng làm mê ‎[189 byte]
  385. (sử) ‎Mạc tín trực trung trực, tu phòng nhơn bất nhơn ‎[189 byte]
  386. (sử) ‎Chuông chẳng đánh chẳng kêu, đèn chẳng khêu chẳng sáng ‎[190 byte]
  387. (sử) ‎Có cha có mẹ có hơn, không cha không mẹ, như đờn đứt dây ‎[190 byte]
  388. (sử) ‎Dùi đánh đục, đục đánh săng ‎[190 byte]
  389. (sử) ‎Hàm chó vó ngựa ‎[190 byte]
  390. (sử) ‎Mèo thấy mỡ ‎[190 byte]
  391. (sử) ‎Một miếng khi đói, bằng một đọi khi no ‎[190 byte]
  392. (sử) ‎Ngọt mật chết ruồi ‎[190 byte]
  393. (sử) ‎Vàng mã làng Giàng ‎[191 byte]
  394. (sử) ‎Chiều chiều én liệng trên trời ‎[191 byte]
  395. (sử) ‎Cây xanh lá đỏ hoa vàng ‎[191 byte]
  396. (sử) ‎Chim không kêu tiếng rảnh rang, người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe ‎[191 byte]
  397. (sử) ‎Già đòn non lẽ ‎[191 byte]
  398. (sử) ‎Hai chín chống nhau ‎[191 byte]
  399. (sử) ‎Khê hác chi tâm ‎[191 byte]
  400. (sử) ‎Khôn cho người ta giái, dại cho người ta thương ‎[191 byte]
  401. (sử) ‎Nhắm em xem chợ ‎[191 byte]
  402. (sử) ‎Có tích dịch ra tuồng ‎[192 byte]
  403. (sử) ‎Dữ tu hành, hơn lành kẻ cướp ‎[192 byte]
  404. (sử) ‎Kiến cơ nhi tác ‎[192 byte]
  405. (sử) ‎Một trăm người bán, một vạn người mua ‎[192 byte]
  406. (sử) ‎Năng thuyết bất năng hành ‎[192 byte]
  407. (sử) ‎Ngãi đoạn thân sơ chỉ vị tiền ‎[192 byte]
  408. (sử) ‎Rậm người hơn rậm cỏ ‎[192 byte]
  409. (sử) ‎Phá gia chi tử ‎[193 byte]
  410. (sử) ‎Đại Nam quốc âm tự vị ‎[193 byte]
  411. (sử) ‎Đáo xứ tùy dươn ‎[193 byte]
  412. (sử) ‎Lánh nặng tìm nhẹ ‎[193 byte]
  413. (sử) ‎Phụ từ tử hiếu ‎[193 byte]
  414. (sử) ‎Phu xướng phụ tùy ‎[193 byte]
  415. (sử) ‎Của chồng công vợ ‎[194 byte]
  416. (sử) ‎Nghề võ đánh trả thầy ‎[194 byte]
  417. (sử) ‎Xuân đáo bình an tài lợi tiến ‎[195 byte]
  418. (sử) ‎Ai tương tìm tới, ai ghét lánh thân ‎[195 byte]
  419. (sử) ‎Cháy nhà ra mặt chuột ‎[195 byte]
  420. (sử) ‎Hào ly chi sai, thiên lý chi mậu ‎[195 byte]
  421. (sử) ‎Một ngày là đĩ, ba ngày là vợ ‎[195 byte]
  422. (sử) ‎Chiều chiều lại nhớ chiều chiều ‎[196 byte]
  423. (sử) ‎Cá khô có trứng ‎[196 byte]
  424. (sử) ‎Châu chấu chống xe ‎[196 byte]
  425. (sử) ‎Giàu đặng trung đặng hiếu, khó mất thảo mất ngay ‎[196 byte]
  426. (sử) ‎Đa lộc đa tài đa phú quý ‎[197 byte]
  427. (sử) ‎Thành kính tổ tiên ơn gia độ ‎[197 byte]
  428. (sử) ‎Cao bay xa chạy ‎[197 byte]
  429. (sử) ‎Chết trẻ khỏe ma, chết già lú lẩn ‎[197 byte]
  430. (sử) ‎Đói cho sạch, rách cho thơm ‎[197 byte]
  431. (sử) ‎Gai trên rừng ai mứt mà nhọn ‎[197 byte]
  432. (sử) ‎Họa hổ bất thành ‎[197 byte]
  433. (sử) ‎Hoạnh tài bất phú ‎[197 byte]
  434. (sử) ‎Kì phùng địch thủ ‎[197 byte]
  435. (sử) ‎Nai ăn đâu nát giạu đó ‎[197 byte]
  436. (sử) ‎Nát giỏ còn bờ tre ‎[197 byte]
  437. (sử) ‎Ngọc bất trác bất thành khí, nhơn bất học bất tri lý ‎[197 byte]
  438. (sử) ‎Nhĩ ngả vô thù ‎[197 byte]
  439. (sử) ‎Nước xao đầu vịt ‎[197 byte]
  440. (sử) ‎Rau răm đất cứng dễ bứng khó trồng ‎[198 byte]
  441. (sử) ‎Bạo phát bạo tàn ‎[198 byte]
  442. (sử) ‎Chuột sa chình nếp ‎[198 byte]
  443. (sử) ‎Hai gái lấy một chồng ‎[198 byte]
  444. (sử) ‎Nhứt dạ sanh bá kế ‎[198 byte]
  445. (sử) ‎Tăng phúc tăng quyền tăng phú quý ‎[199 byte]
  446. (sử) ‎Ngày xuân hạnh phúc, bình an đến ‎[199 byte]
  447. (sử) ‎Xuân an khang đức tài như ý ‎[199 byte]
  448. (sử) ‎Phúc đầy nhà năm thêm giàu có ‎[199 byte]
  449. (sử) ‎Bà con xa, chẳng bằng xóm diềng gần ‎[199 byte]
  450. (sử) ‎Coi mặt đặt tên ‎[199 byte]
  451. (sử) ‎Đại khí vãn thành ‎[199 byte]
  452. (sử) ‎Một câu nhịn, bằng chín câu lành ‎[199 byte]
  453. (sử) ‎Nhĩ vi nhĩ ngả vi ngả ‎[199 byte]
  454. (sử) ‎Nhục huyền hổ khẩu ‎[199 byte]
  455. (sử) ‎Phú diệc gioa, quí diệc thê ‎[199 byte]
  456. (sử) ‎Phụ mại tử tranh ‎[199 byte]
  457. (sử) ‎Quả hòa vô thân ‎[199 byte]
  458. (sử) ‎Tết đến không tiền vui chi Tết ‎[200 byte]
  459. (sử) ‎Uống rượu ăn nói cù cưa ‎[200 byte]
  460. (sử) ‎Củi đậu nấu đậu ‎[200 byte]
  461. (sử) ‎Đòn xóc nhọn hai đầu ‎[200 byte]
  462. (sử) ‎Nươc chảy đâu đâu cũng tới ‎[200 byte]
  463. (sử) ‎Ân đức cha hiền ngàn năm nhớ ‎[201 byte]
  464. (sử) ‎Tiền Duy Tân 1907-1916 ‎[201 byte]
  465. (sử) ‎Cô gái lòng son ‎[201 byte]
  466. (sử) ‎Chiều rồi kẻ Bắc, người Ðông ‎[201 byte]
  467. (sử) ‎Bộ phong tróc ảnh ‎[201 byte]
  468. (sử) ‎Cương quế chi tánh, dủ lão dủ tân ‎[201 byte]
  469. (sử) ‎Đạo ngô ác giả thị ngô sư, đạo ngô hảo giả thị ngô tặc ‎[201 byte]
  470. (sử) ‎Giả dại qua ải ‎[201 byte]
  471. (sử) ‎Hữu thỉ vô chung ‎[201 byte]
  472. (sử) ‎Nhờ lụt đẩy rều ‎[201 byte]
  473. (sử) ‎Nuôi ong tay áo, nuôi khỉ dòm nhà ‎[201 byte]
  474. (sử) ‎Cha nào con nấy ‎[202 byte]
  475. (sử) ‎Vạn cổ tình thâm ơn cúc dục ‎[202 byte]
  476. (sử) ‎Ăn có bữa lo không có bữa ‎[202 byte]
  477. (sử) ‎Bất cấp chi khách ‎[202 byte]
  478. (sử) ‎Của là nuốm ruột ‎[202 byte]
  479. (sử) ‎Của một đồng, công một lượng ‎[202 byte]
  480. (sử) ‎Gạo châu củi quế ‎[202 byte]
  481. (sử) ‎Hữu thành tắc hữu thần ‎[202 byte]
  482. (sử) ‎Khai khẩu như phá thạch ‎[202 byte]
  483. (sử) ‎Khôn một người một léo, khéo một người một ý ‎[202 byte]
  484. (sử) ‎Phụ trái tử hoàn ‎[202 byte]
  485. (sử) ‎Vời vợi non cao ơn dưỡng dục ‎[203 byte]
  486. (sử) ‎Lễ bình cơ ‎[203 byte]
  487. (sử) ‎Kiềng ‎[203 byte]
  488. (sử) ‎Chạy chơn không bén đất ‎[203 byte]
  489. (sử) ‎Đem voi về giày nhà mả ‎[203 byte]
  490. (sử) ‎Danh ô nan thục ‎[203 byte]
  491. (sử) ‎Hữu danh nhàn phú quí, vô sự tiểu thần tiên ‎[203 byte]
  492. (sử) ‎Không ai chịu cha ăn cướp ‎[203 byte]
  493. (sử) ‎Không thầy đố mầy làm nên ‎[203 byte]
  494. (sử) ‎Nghệ năng sở sử ‎[203 byte]
  495. (sử) ‎Nhiều thóc nhọc xay ‎[203 byte]
  496. (sử) ‎Nhơn các hữu chí ‎[203 byte]
  497. (sử) ‎Nhứt cử lưỡng tiện ‎[203 byte]
  498. (sử) ‎Quan pháp vô thân ‎[203 byte]
  499. (sử) ‎Bỏ con bỏ cháu ‎[204 byte]
  500. (sử) ‎Dũ xu dũ hạ ‎[204 byte]

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).