Dưới đây là cho tới 250 kết quả từ #1 đến #250.

Xem (250 mục trước | 250 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Xà ích ‎[70 byte]
  2. (sử) ‎Làm theo bố vợ ‎[105 byte]
  3. (sử) ‎Thờ Thần ‎[109 byte]
  4. (sử) ‎Cách chèn CSS cho 1 Page ‎[114 byte]
  5. (sử) ‎Ao gấm mặc đêm ‎[124 byte]
  6. (sử) ‎Ao vắn, giũ chẳng nên dài ‎[124 byte]
  7. (sử) ‎Giếng đó ếch dó ‎[124 byte]
  8. (sử) ‎Huyện mãn nha môm không mãn ‎[124 byte]
  9. (sử) ‎Cát kè, yên dụng ngưu đao ‎[125 byte]
  10. (sử) ‎Bẻ nạn chống trời ‎[128 byte]
  11. (sử) ‎Oan oan tưnơg báo ‎[130 byte]
  12. (sử) ‎Quân tử dĩ chí khí tương kỳ ‎[130 byte]
  13. (sử) ‎Ăn trái nhớ kẻ trổng cây ‎[132 byte]
  14. (sử) ‎Chưa giàu đà lo ăn cướp ‎[134 byte]
  15. (sử) ‎Mới chuộng cũ vong ‎[134 byte]
  16. (sử) ‎Ninh vi kê khẩu, vô vi ngưu hậu ‎[135 byte]
  17. (sử) ‎Quân tử ưu đạo bất ưu bần ‎[141 byte]
  18. (sử) ‎Rắn đi còn dằm để lại ‎[142 byte]
  19. (sử) ‎Trên ghế bà đầm ngoi đít vịt ‎[143 byte]
  20. (sử) ‎Đặng chẳng mầng, mất chẳng lo ‎[143 byte]
  21. (sử) ‎Lão giả an chi ‎[143 byte]
  22. (sử) ‎Một gìa một trẻ bằng nhau ‎[143 byte]
  23. (sử) ‎Mực mài tròn, son mài dài ‎[143 byte]
  24. (sử) ‎Buôn gặp chầu, câu gặp chỗ ‎[144 byte]
  25. (sử) ‎Buôn dầm cầm chèo ‎[144 byte]
  26. (sử) ‎Lấy thúng úp voi ‎[144 byte]
  27. (sử) ‎Cá chậu chim lồng ‎[145 byte]
  28. (sử) ‎Dốt đặc như cán mai xay ‎[145 byte]
  29. (sử) ‎Mượn đầu heo nấu cháo ‎[145 byte]
  30. (sử) ‎Nắng bề nào, che theo bề ấy ‎[145 byte]
  31. (sử) ‎Oa giác công danh, nhăng đầu vi lợi ‎[145 byte]
  32. (sử) ‎Rổi chạy nói rang cũng chạy ‎[145 byte]
  33. (sử) ‎Ăn chưa no, lo chưa tới ‎[146 byte]
  34. (sử) ‎Ăn một đọi nói một lời ‎[146 byte]
  35. (sử) ‎Cám treo, để heo nhịn đói ‎[146 byte]
  36. (sử) ‎Đi khôn đứt, bứt khôn rời ‎[146 byte]
  37. (sử) ‎Mèo khen mèo dài đuôi ‎[146 byte]
  38. (sử) ‎Ngồi thúng khôn bề cất thúng ‎[146 byte]
  39. (sử) ‎Đói ăn rau đau uống thuốc ‎[147 byte]
  40. (sử) ‎Khách tới nhà chẳng gà thì vịt ‎[147 byte]
  41. (sử) ‎Khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt ‎[147 byte]
  42. (sử) ‎Ma bắt coi mặt người ta ‎[147 byte]
  43. (sử) ‎Chỉ mành treo chuông ‎[148 byte]
  44. (sử) ‎Miệng lằn lưỡi mối ‎[148 byte]
  45. (sử) ‎Rau nào sâu ấy ‎[148 byte]
  46. (sử) ‎Hoa khai phú quý ‎[149 byte]
  47. (sử) ‎Ăn cơm mới, nhắc chuyện cũ ‎[149 byte]
  48. (sử) ‎Ăn xưa chừa nay ‎[149 byte]
  49. (sử) ‎Của gối đầu bà già ‎[149 byte]
  50. (sử) ‎Mình ở lổ, cổ đeo hoa ‎[149 byte]
  51. (sử) ‎Bưng mắt bắt chim ‎[150 byte]
  52. (sử) ‎Cờ về tay ai nấy phất ‎[150 byte]
  53. (sử) ‎Đau lâu tốn thuốc ‎[150 byte]
  54. (sử) ‎Khi lành quạt giấy cũng cho, khi dữ quạt mo cũng đòi ‎[150 byte]
  55. (sử) ‎Mèo quào không xể vách đất ‎[150 byte]
  56. (sử) ‎Miệng hùm, gan sứa ‎[150 byte]
  57. (sử) ‎Mình ốc chẳng rửa ‎[150 byte]
  58. (sử) ‎Một chân bước đi, mười chân bước lại ‎[150 byte]
  59. (sử) ‎Ruộng ai thì nấy đắp bờ ‎[150 byte]
  60. (sử) ‎Đông có mây tây có sao ‎[151 byte]
  61. (sử) ‎Ích thì ích lợi ‎[151 byte]
  62. (sử) ‎Minh tâm khắc cốt ‎[151 byte]
  63. (sử) ‎Ngôn quá kì thật ‎[151 byte]
  64. (sử) ‎Lễ động sàng ‎[152 byte]
  65. (sử) ‎Mồ coi cha níu chơn chú, mồ côi mẹ tríu vú dì ‎[152 byte]
  66. (sử) ‎Nai giạt móng, chó cũng le lưỡi ‎[152 byte]
  67. (sử) ‎Người có tiền dể đứa tay không ‎[152 byte]
  68. (sử) ‎Nhứt có râu nhì bầu bụng ‎[152 byte]
  69. (sử) ‎Qua khỏi truông voi tro bòi cho khái ‎[152 byte]
  70. (sử) ‎Rắn rít bò vào, cóc nhái bò ra ‎[152 byte]
  71. (sử) ‎Trăng đầu và giữa tháng ‎[153 byte]
  72. (sử) ‎Bá nhơn bá tánh ‎[153 byte]
  73. (sử) ‎Cờ bạc sanh trộm cướp ‎[153 byte]
  74. (sử) ‎Cốt nhục tương tàn ‎[153 byte]
  75. (sử) ‎Lấy ngao lường biển ‎[153 byte]
  76. (sử) ‎Rắn già rắn lột, ta già ta cột đầu săng ‎[153 byte]
  77. (sử) ‎Gánh vàng vào kho ‎[154 byte]
  78. (sử) ‎Hom tranh bẻ hai ‎[154 byte]
  79. (sử) ‎Ăn hết nhiều, ở hết bao nhiêu ‎[155 byte]
  80. (sử) ‎Có phước có phần ‎[155 byte]
  81. (sử) ‎Đèn nhà ai nấy sáng ‎[155 byte]
  82. (sử) ‎Giấu đầu ra đuôi ‎[155 byte]
  83. (sử) ‎Nước nóng còn có khi nguội ‎[155 byte]
  84. (sử) ‎Ruột bỏ ra da bỏ vào ‎[155 byte]
  85. (sử) ‎Cây cân ‎[156 byte]
  86. (sử) ‎Bần cùng sanh đạo tặc ‎[156 byte]
  87. (sử) ‎Con tỏ cha tớ tỏ thầy ‎[156 byte]
  88. (sử) ‎Khó có nhau hơn giàu một mình ‎[156 byte]
  89. (sử) ‎Kiến tha lâu đầy lỗ ‎[157 byte]
  90. (sử) ‎Một đêm nằm, một năm ngụ ‎[157 byte]
  91. (sử) ‎Phấn giồi mặt, ai lấy phấn mà giồi chơn ‎[157 byte]
  92. (sử) ‎Rau má ‎[158 byte]
  93. (sử) ‎Đạp xe ‎[158 byte]
  94. (sử) ‎Ăn thì hơn, hờn thì thiệt ‎[158 byte]
  95. (sử) ‎Ăn trộm quen tay, ngủ ngày quen mắt ‎[158 byte]
  96. (sử) ‎Cầm cân thăng bằng ‎[158 byte]
  97. (sử) ‎Cơm cá giả mặt bụt ‎[158 byte]
  98. (sử) ‎Đại ngôn bất tàm ‎[158 byte]
  99. (sử) ‎Đói sanh kẻ dử ‎[158 byte]
  100. (sử) ‎Khó chó cắn thêm ‎[158 byte]
  101. (sử) ‎Miá sâu có đốt, nhà dột có nơi ‎[158 byte]
  102. (sử) ‎Một lần cho tởn đến già, chớ đi nước mặn mà hà ăn chơn ‎[158 byte]
  103. (sử) ‎Nước tới trôn mới nhảy ‎[158 byte]
  104. (sử) ‎Nuôi con không phép kể tiền cơm ‎[158 byte]
  105. (sử) ‎Cá bạc má ‎[159 byte]
  106. (sử) ‎Ăn theo thuở, ở theo thì ‎[159 byte]
  107. (sử) ‎Chó đâu có sủa lỗ không ‎[159 byte]
  108. (sử) ‎Coi bằng mặt, chớ bắt bằng tay ‎[159 byte]
  109. (sử) ‎Con cháu đẻ ông vải ‎[159 byte]
  110. (sử) ‎Đâm lao phải theo lao ‎[159 byte]
  111. (sử) ‎Du thủ du thực ‎[159 byte]
  112. (sử) ‎Khôn ngoan chẳng bằng thật thà ‎[159 byte]
  113. (sử) ‎Lường thân tráo đầu chẳng qua đong đầy ‎[159 byte]
  114. (sử) ‎Ngoe ngoảy như cua gãy càng ‎[159 byte]
  115. (sử) ‎Rế rách đỡ nóng tay ‎[159 byte]
  116. (sử) ‎Biết một mà chẳng biết mười ‎[160 byte]
  117. (sử) ‎Chết no hơn sống thèm ‎[160 byte]
  118. (sử) ‎Lỗi thầy mực sách, cứ mạch mà cưa ‎[160 byte]
  119. (sử) ‎Màn treo lưới rách cũng treo ‎[160 byte]
  120. (sử) ‎Việt ngữ chánh tả tự vị ‎[161 byte]
  121. (sử) ‎Tục ngữ, Cổ ngữ, Gia ngôn ‎[161 byte]
  122. (sử) ‎Áo mặc sao qua khỏi đầu ‎[161 byte]
  123. (sử) ‎Chạy trời không khỏi nắng ‎[161 byte]
  124. (sử) ‎Khi lành cho nhau ăn cháy, khi dữ mắng nhau cạy nồi ‎[161 byte]
  125. (sử) ‎Làm lớn phải làm láo ‎[161 byte]
  126. (sử) ‎Nghi nhơn mạc dụng, dụng nhơn mạc nghi ‎[161 byte]
  127. (sử) ‎Cây dù ‎[162 byte]
  128. (sử) ‎Cái vá ‎[162 byte]
  129. (sử) ‎Đánh rắn cho chết nọc ‎[162 byte]
  130. (sử) ‎Giàu là họ khó người dâng ‎[162 byte]
  131. (sử) ‎Không dau làm giàu biết mấy ‎[162 byte]
  132. (sử) ‎Kín tranh hơn lành gỗ ‎[162 byte]
  133. (sử) ‎Mẹ gà con vịt chít chiu, mấy đời mẹ ghẻ nưng niu con chồng ‎[162 byte]
  134. (sử) ‎Nhứt đi nhì đến ‎[162 byte]
  135. (sử) ‎Quân tử khả khi dỉ kì phương ‎[162 byte]
  136. (sử) ‎Ách giữa đàng mang qua cổ ‎[163 byte]
  137. (sử) ‎Ăn cơm chúa, múa tối ngày ‎[163 byte]
  138. (sử) ‎Biết người biết mặt, chẳng biết lòng ‎[163 byte]
  139. (sử) ‎Giòi trong xương giòi ra ‎[163 byte]
  140. (sử) ‎Ngựa quen đàng cũ ‎[163 byte]
  141. (sử) ‎Buồng cau ‎[164 byte]
  142. (sử) ‎Ba chớp ba sáng ‎[164 byte]
  143. (sử) ‎Chải gió tắm mưa ‎[164 byte]
  144. (sử) ‎Nhiều tay vỗ nên bột ‎[164 byte]
  145. (sử) ‎Cây chùm gửi ‎[165 byte]
  146. (sử) ‎Lễ định tàu hay còn gọi là lễ in tảng ‎[165 byte]
  147. (sử) ‎Ai chết trước thì được mồ mả ‎[165 byte]
  148. (sử) ‎Chịu đấm ăn xôi ‎[165 byte]
  149. (sử) ‎Giàu tạo khó bán ‎[165 byte]
  150. (sử) ‎Không chó bắt mèo ăn dơ ‎[165 byte]
  151. (sử) ‎Kiếp chết, kiếp hết ‎[165 byte]
  152. (sử) ‎Nói như phát, nhát như cheo ‎[165 byte]
  153. (sử) ‎Nói như rựa chém xuống đất ‎[165 byte]
  154. (sử) ‎Cái thớt ‎[166 byte]
  155. (sử) ‎Chỗ ăn không hết, chỗ thết không khẳm ‎[166 byte]
  156. (sử) ‎Ăn cơm ‎[167 byte]
  157. (sử) ‎Trái khóm ‎[167 byte]
  158. (sử) ‎Cầu vồng ‎[167 byte]
  159. (sử) ‎Lục bình ‎[167 byte]
  160. (sử) ‎Ăn no sanh sự ‎[167 byte]
  161. (sử) ‎Chó gầy xấu mặt nhà nuôi ‎[167 byte]
  162. (sử) ‎Hùm mất thịt ‎[167 byte]
  163. (sử) ‎Lểu lảo như cháo gạo lương ‎[167 byte]
  164. (sử) ‎Mình sống hơn đống vàng ‎[167 byte]
  165. (sử) ‎Ráng vàng trời nắng, ráng trắng trời mưa ‎[167 byte]
  166. (sử) ‎Rượu vào lời ra ‎[167 byte]
  167. (sử) ‎Bánh bò ‎[168 byte]
  168. (sử) ‎Bánh hỏi ‎[168 byte]
  169. (sử) ‎Ba dãy bảy ngang ‎[168 byte]
  170. (sử) ‎Chó ăn vụng bột ‎[168 byte]
  171. (sử) ‎Cờ gian bạc lận ‎[168 byte]
  172. (sử) ‎Hữu lao vô công ‎[168 byte]
  173. (sử) ‎Một mình thì giùa, chia nhau thì khó ‎[168 byte]
  174. (sử) ‎Ăn cây nào rào cây nấy ‎[169 byte]
  175. (sử) ‎Đất có quê lề có thói ‎[169 byte]
  176. (sử) ‎Lễ thuận nhơn tình ‎[169 byte]
  177. (sử) ‎Nhiều sãi, không ai đóng cữa chùa ‎[169 byte]
  178. (sử) ‎Ninh thọ tử bất ninh thọ nhục ‎[169 byte]
  179. (sử) ‎Phú quí các hữu định phận ‎[169 byte]
  180. (sử) ‎Quen mặt đắt hàng ‎[169 byte]
  181. (sử) ‎Cây mía ‎[170 byte]
  182. (sử) ‎An cư lự nguy ‎[170 byte]
  183. (sử) ‎Cầm dầu có hòng ướt tay ‎[170 byte]
  184. (sử) ‎Có quyền thì có duyên ‎[170 byte]
  185. (sử) ‎Gần đàng xa ngõ ‎[170 byte]
  186. (sử) ‎Ích kỉ hại nhơn ‎[170 byte]
  187. (sử) ‎Khôn nhà dại chợ ‎[170 byte]
  188. (sử) ‎Khoai vò mình củ ‎[170 byte]
  189. (sử) ‎Chim trời cá nước ‎[171 byte]
  190. (sử) ‎Dân như gỗ tròn ‎[171 byte]
  191. (sử) ‎Hữu ư trung tất hình ư ngoại ‎[171 byte]
  192. (sử) ‎Quá cổ lôi môn ‎[171 byte]
  193. (sử) ‎Má ơi đừng gả con xa ‎[172 byte]
  194. (sử) ‎Chồng ghét thì ra, mụ gia ghét thì vào ‎[172 byte]
  195. (sử) ‎Con là máu, cháu là mủ ‎[172 byte]
  196. (sử) ‎Đứa ăn mắm đứa khát nước ‎[172 byte]
  197. (sử) ‎Gái tham tài trai tham sắc ‎[172 byte]
  198. (sử) ‎Gia bần trí đoản ‎[172 byte]
  199. (sử) ‎Khôn đâu cho trẻ, khỏe đâu cho già ‎[172 byte]
  200. (sử) ‎Mạnh dùng sức, yếu dùng chước ‎[172 byte]
  201. (sử) ‎Mũi dại lái chịu đòn ‎[172 byte]
  202. (sử) ‎Nan huinh nan đệ ‎[172 byte]
  203. (sử) ‎Người chăn vịt ‎[173 byte]
  204. (sử) ‎Chơi hoa cho biết mùi hoa ‎[173 byte]
  205. (sử) ‎Tầm nguyên từ điển ‎[173 byte]
  206. (sử) ‎An bộ khả dĩ đương xa ‎[173 byte]
  207. (sử) ‎Buôn tay mặt, bắt tay trái ‎[173 byte]
  208. (sử) ‎Giàu giờ ngọ, khó giờ mùi ‎[173 byte]
  209. (sử) ‎Quen nhà mạ, lạ nhà chồng ‎[173 byte]
  210. (sử) ‎Ăn kỉ no dai ‎[174 byte]
  211. (sử) ‎Ăn ngay ở thật, mọi tật mọi lành ‎[174 byte]
  212. (sử) ‎Cạn nước tới cái ‎[174 byte]
  213. (sử) ‎Chơn ướt chơn ráo ‎[174 byte]
  214. (sử) ‎Đại phú do thiên, tiểu phú do cần ‎[174 byte]
  215. (sử) ‎Đầu vào trôn ra ‎[174 byte]
  216. (sử) ‎Giao nghĩa mạc giao tài ‎[174 byte]
  217. (sử) ‎Kim ngọc dị cầu, danh ô nan thục ‎[174 byte]
  218. (sử) ‎Mở miệng mắc quai ‎[174 byte]
  219. (sử) ‎Nhảy cao đá lẹ ‎[174 byte]
  220. (sử) ‎Tiền Đồng Khánh 1885-1888 ‎[175 byte]
  221. (sử) ‎Ðàn ông không râu vô nghì ‎[175 byte]
  222. (sử) ‎Có sức ăn có sức chịu ‎[175 byte]
  223. (sử) ‎Cũ người mới ta ‎[175 byte]
  224. (sử) ‎Hằng hà sa số ‎[175 byte]
  225. (sử) ‎Họa phù thân đái ‎[175 byte]
  226. (sử) ‎Yếu tha già thải ‎[175 byte]
  227. (sử) ‎Khôn thì sống, mống thì chết ‎[175 byte]
  228. (sử) ‎Một miếng trầu nên dâu nhà người ‎[175 byte]
  229. (sử) ‎Xuyến ‎[176 byte]
  230. (sử) ‎Chim trời ai dễ đếm lông ‎[176 byte]
  231. (sử) ‎Ðàn ông đi biển có đôi ‎[176 byte]
  232. (sử) ‎Ra đi gặp vịt cũng lùa ‎[176 byte]
  233. (sử) ‎Thà rằng ăn nửa quả hồng ‎[176 byte]
  234. (sử) ‎Tới đây dầu đói giả no ‎[176 byte]
  235. (sử) ‎Chó cậy nhà, gà cậy vườn ‎[176 byte]
  236. (sử) ‎Cử nhứt khả dĩ suy kỳ dư ‎[176 byte]
  237. (sử) ‎Lá rụng về cội ‎[176 byte]
  238. (sử) ‎Mua lầm, bán không lầm ‎[176 byte]
  239. (sử) ‎Trời mưa ‎[177 byte]
  240. (sử) ‎Bánh đa ‎[177 byte]
  241. (sử) ‎Bánh trôi nước ‎[177 byte]
  242. (sử) ‎Chim bay về núi tối rồi ‎[177 byte]
  243. (sử) ‎Ra đi là sự đã liều ‎[177 byte]
  244. (sử) ‎Tới đây thì ở lại đây ‎[177 byte]
  245. (sử) ‎Việt Hán Tự Điển ‎[177 byte]
  246. (sử) ‎Các hữu sở trường ‎[177 byte]
  247. (sử) ‎Có khế ế chanh ‎[177 byte]
  248. (sử) ‎Đá kêu rêu mọc ‎[177 byte]
  249. (sử) ‎Đầu thử kị khí ‎[177 byte]
  250. (sử) ‎Đẻ sau khôn trước ‎[177 byte]

Xem (250 mục trước | 250 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).